Sách bài tập Công nghệ 8 Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật
Hình dạng của vòng đệm
Kích thước của giấy vẽ.
Tỉ lệ bản vẽ.
Yêu cầu kĩ thuật
Kích thước của vòng đệm.
Màu sắc của vòng đệm.
Cơ sở chế tạo.
Trả lời:
Đánh dấu vào ô trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm thể hiện trong bản vẽ:
Hình dạng của vòng đệm
Kích thước của giấy vẽ.
Tỉ lệ bản vẽ.
Yêu cầu kĩ thuật
Kích thước của vòng đệm.
Màu sắc của vòng đệm.
Cơ sở chế tạo.
- Vòng đệm có đường kính ngoài 44 mm. |
………… |
- Vòng đệm được làm từ vật liệu thép. |
………… |
- Đường kính trong của vòng đệm là 22 mm |
………… |
- Vòng đệm dày 3 mm. |
………… |
- Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng. |
………… |
- Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh |
………… |
Trả lời:
Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau các mô tả chi tiết vòng đệm trong bản vẽ ở Câu 1:
- Vòng đệm có đường kính ngoài 44 mm. |
Đ |
- Vòng đệm được làm từ vật liệu thép. |
Đ |
- Đường kính trong của vòng đệm là 22 mm |
Đ |
- Vòng đệm dày 3 mm. |
Đ |
- Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng. |
S |
- Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh |
Đ |
Câu 3 trang 14 SBT Công nghệ 8: Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn nào?
A. Hình chữ nhật, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng, hình tròn, hình chiếu cạnh.
D. Hình chữ nhật, hình tròn, hình chiếu cạnh.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
Hình chiếu đứng.
Hình chiếu cạnh.
Hình chiếu bằng.
Hình lục giác đều.
Hình tròn.
Trả lời:
Đánh dấu vào ô trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc:
Hình chiếu đứng.
Hình chiếu cạnh.
Hình chiếu bằng.
Hình lục giác đều.
Hình tròn.
A. 77, 60. B. 77, 43. C. 60, 43. D. 60, 40.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Kích thước chung của bộ lắp ghép bu lông và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là:
Chiều rộng: 60
Chiều cao: 77
A. 20.B. 23.C. 40.D. 43.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Khoảng cách giữa chi tiết lắp ghép 1 và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là chiều cao của chi tiết 2 và vòng đệm.
Chiều cao chi tiết 2 là: 40 – 20 = 20 (mm)
Chiều cao vòng đệm là: 43 – 40 = 3 (mm)
Vậy khoảng cách cần tìm là: 20 + 3 = 23 (mm)
A |
B |
|
Mặt bằng |
thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. |
|
Mặt đứng |
thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. |
|
Mặt cắt |
thể hiện hướng xây dựng của ngôi nhà. |
|
thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ.... |
Trả lời:
Câu 8 trang 16 SBT Công nghệ 8: Hãy đọc các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ dưới đây.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trả lời:
Các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ:
- Cửa đi bốn cánh
- Cửa đi một cánh
- Cửa đi đơn hai cánh
- Các phòng: phòng khách, phòng ngủ, bếp và phòng ăn.
Nội dung |
Bãn vẽ chi tiết |
Bản vẽ lắp |
Hình biểu diễn |
||
Kích thước |
||
Khung tên |
||
Bảng kê |
||
Yêu cầu kĩ thuật |
Trả lời:
Nội dung |
Bãn vẽ chi tiết |
Bản vẽ lắp |
Hình biểu diễn |
|
|
Kích thước |
||
Khung tên |
||
Bảng kê |
||
Yêu cầu kĩ thuật |
Hình chiếu đứng.
Đơn vị cung cấp vật liệu.
Hình chiếu cạnh bên.
Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm.
Đai ốc có chiều dài 10 mm
Đai ốc chế tạo từ thép
Hình chiếu bằng.
Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.
Trả lời:
Đánh dấu vào ô trước các thông tin đọc được trong bản vẽ chi tiết đai ốc:
Hình chiếu đứng.
Đơn vị cung cấp vật liệu.
Hình chiếu cạnh bên.
Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm.
Đai ốc có chiều dài 10 mm
Đai ốc chế tạo từ thép
Hình chiếu bằng.
Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.
STT |
Các bộ phận |
Số lượng |
1 |
…………………………………………… |
……………. |
2 |
…………………………………………… |
……………. |
3 |
…………………………………………… |
……………. |
4 |
…………………………………………… |
……………. |
Trả lời:
STT |
Các bộ phận |
Số lượng |
1 |
Nhà vệ sinh |
1 |
2 |
Phòng ngủ |
1 |
3 |
Phòng khách |
1 |
4 |
Bếp ăn và phòng ăn |
1 |
Giá sách có chiều dài 1 200 mm; chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm
Giá sách được làm từ gỗ, mỗi tấm gỗ dày 20 mm.
Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn.
Các ô chứa sách ở tầng trên có chiều cao 350 mm.
Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm
Ô chứa sách ở giữa của tầng trên có chiều rộng 428 mm.
Mỗi vị trí giao nhau của thanh dọc và thanh ngang được cố định bằng 3 vít.
Trả lời:
Đánh dấu vào ô trước mô tả đúng về giá sách treo tường trong bản vẽ:
Giá sách có chiều dài 1 200 mm; chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm
Giá sách được làm từ gỗ, mỗi tấm gỗ dày 20 mm.
Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn.
Các ô chứa sách ở tầng trên có chiều cao 350 mm.
Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm
Ô chứa sách ở giữa của tầng trên có chiều rộng 428 mm.
Mỗi vị trí giao nhau của thanh dọc và thanh ngang được cố định bằng 3 vít.
Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: