Hoặc
13 câu hỏi
Câu 11 trang 7 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ. Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước. Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước . Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước. Chữ số kích thước song song với đường kích thước. Chữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước. Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kí...
Câu 7 trang 7 SBT Công nghệ 8. Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đặc điểm như thế nào? A. Cắt qua đường kích thước. B. Vuông góc với đường kích thước. C. Song song với phần tử được ghi kích thước. D. Đầu đường gióng kích thước có vẽ mũi tên.
Câu 10 trang 7 SBT Công nghệ 8. Khổ giấy nào có kích thước 594 mm x 420 mm? A Khổ giấy A4. B. Khổ giấy A3. C. Khổ giấy A2. D. Khổ giấy A1.
Câu 6 trang 6 SBT Công nghệ 8. Loại nét vẽ nào được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các loại nét vẽ còn lại trên bản vẽ? A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch chấm mảnh.
Câu 13 trang 8 SBT Công nghệ 8. Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ A4? A. 16 tờ B. 8 tờ C. 4 tờ D. 2 tờ
Câu 12 trang 8 SBT Công nghệ 8. Kể tên các loại nét vẽ có ở hình biểu diễn dưới đây và ghi vào bảng ý nghĩa tương ứng của loại nét về đó trong hình. Loại nét vẽ Ý nghĩa …………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………. …………………………………………………. ………………………………………………….
Câu 8 trang 7 SBT Công nghệ 8. Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau đặc điểm đường kích thước của đường tròn. a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn. ……………. b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. ……………. c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 ÷4 mm ……………. d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn. ……………. e) Đường kích thước vuông góc với đường...
Câu 9 trang 7 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Thiết kế các chi tiết của sản phẩm. Chế tạo chi tiết máy. Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm. Kiểm tra kích thước của chi tiết máy. Lắp ráp sản phẩm. Phân phối sản phẩm.
Câu 4 trang 6 SBT Công nghệ 8. Hãy đánh dấu vào trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trình bày trên bản về. Độ lớn của chi tiết, vật thật. Vật liệu của chi tiết, vật thật. Dụng cụ vẽ kĩ thuật. Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.
Câu 5 trang 6 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi kích thước chiều cao và chiều dài cạnh của đai ốc lục giác được vẽ trên mỗi hình biểu diễn vào bảng dưới đây. Hình Chiều cao của đai ốc (mm) Chiều dài cạnh của đai ốc (mm) b c d
Câu 3 trang 5 SBT Công nghệ 8. Chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp mấy lần so với chiều rộng của khổ giấy A1? A. 1/2. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2 trang 5 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật. Giao thông, May mặc. Cơ khí Quân sự. Hội hoạ. Kinh doanh nông sản Điện, điện tử.
Câu 1 trang 5 SBT Công nghệ 8. Em hãy quan sát hình biểu diễn và điền vào bảng dưới đây các thông tin của sản phẩm thể hiện trong mỗi hình. Hình Thông tin của sản phẩm a b