Giải SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Với giải sách bài tập Công nghệ 8 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Công nghệ 8 Bài 1. Mời các bạn đón xem:

Sách bài tập Công nghệ 8 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Câu 1 trang 5 SBT Công nghệ 8: Em hãy quan sát hình biểu diễn và điền vào bảng dưới đây các thông tin của sản phẩm thể hiện trong mỗi hình.

Em hãy quan sát hình biểu diễn và điền vào bảng trang 5 SBT Công nghệ 8

Hình

Thông tin của sản phẩm

a

 

b

 

Trả lời:

Hình

Thông tin của sản phẩm

a

Bản vẽ thể hiện sự bố trí các phòng với kích thước cụ thể.

b

Bản vẽ thể hiện sơ đồ lắp ráp mạch chiếu sáng với sự bố trí các thiết bị bóng đèn, các khóa.

Câu 2 trang 5 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật vào Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Giao thông,

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật May mặc.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Cơ khí

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Quân sự.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Hội hoạ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Kinh doanh nông sản

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Điện, điện tử.

Trả lời:

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Giao thông,

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật May mặc.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Cơ khí

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Quân sự.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Hội hoạ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Kinh doanh nông sản

Đánh dấu tích vào ô trống trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật Điện, điện tử.

Câu 3 trang 5 SBT Công nghệ 8: Chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp mấy lần so với chiều rộng của khổ giấy A1?

A. 1/2.   B. 2.   C. 3.   D. 4.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Chiều dài của khổ giấy A0: 1 189

Chiều rộng của khổ giấy A1: 594

Vậy chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp 2 lần so với chiều rộng của khổ giấy A1.

Câu 4 trang 6 SBT Công nghệ 8: Hãy đánh dấu Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ vào Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trình bày trên bản về.

Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ Độ lớn của chi tiết, vật thật.

Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ Vật liệu của chi tiết, vật thật.

Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ Dụng cụ vẽ kĩ thuật.

Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.

Trả lời:

Yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trình bày trên bản vẽ:

Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ Độ lớn của chi tiết, vật thật.

Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ Vật liệu của chi tiết, vật thật.

Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ Dụng cụ vẽ kĩ thuật.

Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.

Câu 5 trang 6 SBT Công nghệ 8: Hãy ghi kích thước chiều cao và chiều dài cạnh của đai ốc lục giác được vẽ trên mỗi hình biểu diễn vào bảng dưới đây.

Hãy ghi kích thước chiều cao và chiều dài cạnh của đai ốc

Hình

Chiều cao của đai ốc (mm)

Chiều dài cạnh của đai ốc (mm)

b

   

c

   

d

   

Trả lời:

Hình

Chiều cao của đai ốc (mm)

Chiều dài cạnh của đai ốc (mm)

b

18

18,48

c

18

18,48

d

18

18,48

Câu 6 trang 6 SBT Công nghệ 8: Loại nét vẽ nào được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các loại nét vẽ còn lại trên bản vẽ?

A. Nét liền mảnh   B. Nét liền đậm

C. Nét đứt mảnh.    D. Nét gạch chấm mảnh.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Trên bản vẽ, chiều rộng của nét liền đậm là d, chiều rộng các nét còn lại là 2.

Câu 7 trang 7 SBT Công nghệ 8: Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đặc điểm như thế nào?

A. Cắt qua đường kích thước.

B. Vuông góc với đường kích thước.

C. Song song với phần tử được ghi kích thước.

D. Đầu đường gióng kích thước có vẽ mũi tên.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật thường kẻ vuông góc với đường kích thước.

Câu 8 trang 7 SBT Công nghệ 8: Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau đặc điểm đường kích thước của đường tròn.

a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn.

……………..

b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh.

……………..

c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 ÷4 mm

……………..

d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn.

……………..

e) Đường kích thước vuông góc với đường tròn

……………..

Trả lời:

a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn.

Đ

b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh.

S

c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 ÷4 mm

S

d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn.

Đ

e) Đường kích thước vuông góc với đường tròn

S

Câu 9 trang 7 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật vào Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Thiết kế các chi tiết của sản phẩm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Chế tạo chi tiết máy.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Kiểm tra kích thước của chi tiết máy.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Lắp ráp sản phẩm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Phân phối sản phẩm.

Trả lời:

Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật vào Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật :

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Thiết kế các chi tiết của sản phẩm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Chế tạo chi tiết máy.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Kiểm tra kích thước của chi tiết máy.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Lắp ráp sản phẩm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật Phân phối sản phẩm.

Câu 10 trang 7 SBT Công nghệ 8: Khổ giấy nào có kích thước 594 mm x 420 mm?

A Khổ giấy A4.   B. Khổ giấy A3.

C. Khổ giấy A2.   D. Khổ giấy A1.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Kích thước các khổ giấy như sau:

Khổ giấy A4: 297 × 210

Khổ giấy A3: 420 × 297

Khổ giấy A2: 594 × 420

Khổ giấy A1: 841 × 594

Câu 11 trang 7 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ vào Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước .

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước song song với đường kích thước.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kích thước.

Trả lời:

Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ vào Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ:

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước .

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước song song với đường kích thước.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽChữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước.

Đánh dấu tích vào ô trống trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kích thước.

Câu 12 trang 8 SBT Công nghệ 8: Kể tên các loại nét vẽ có ở hình biểu diễn dưới đây và ghi vào bảng ý nghĩa tương ứng của loại nét về đó trong hình.

Kể tên các loại nét vẽ có ở hình biểu diễn dưới đây

Loại nét vẽ

Ý nghĩa

………………………….

………………………………………………….

………………………………………………….

………………………….

………………………………………………….

………………………………………………….

………………………….

………………………………………………….

………………………………………………….

………………………….

………………………………………………….

………………………………………………….

Trả lời:

Loại nét vẽ

Ý nghĩa

Nét liền đậm

Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.

Nét liền mảnh

Vẽ đường gióng, đường kích thước.

Nét đứt mảnh

Vẽ cạnh khuất.

Nét gạch chấm mảnh

Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.

Câu 13 trang 8 SBT Công nghệ 8: Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ A4?

A. 16 tờ  B. 8 tờ  C. 4 tờ  D. 2 tờ

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa 16 tờ giấy khổ A4.

Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!