Hoặc
19 câu hỏi
Câu 5 trang 45 SBT Địa Lí 8. Dựa vào hình 10.5, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 – 15 dòng) mô tả tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Đồng Nai. Hình 10.5. Sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Đồng Nai
Câu 2 trang 42 SBT Địa Lí 8. Hãy nêu ảnh hưởng của khí hậu tới hoạt động sản xuất nông nghiệp nước ta. Sưu tầm một số hình ảnh theo gợi ý và dán vào ô tương ứng. Hình ảnh Ảnh hưởng của khí hậu tới sản xuất nông nghiệp Hình 10.1. Xen canh các loại cây trồng Hình 10.2. Một số sản phẩm nông sản ở nước ta Hình 10.3. Tuyết lạnh (lũ lụt) gây mất mùa Hình 10.4. Đồng ruộng khô hạn Thuận lợi. ………………………. Kh...
Câu 3 trang 43 SBT Địa Lí 8. Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét mức độ thuận lợi của khí hậu cho hoạt động du lịch ở một số địa phương của nước ta. Mức độ thuận lợi của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở một số địa phương của nước ta
5. trang 40 SBT Địa Lí 8. Cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su, hồ tiêu, cà phê. B. chè, hồ tiêu, cà phê. C. cà phê, chè, cao su. D. chè, quế, hồi.
2. trang 40 SBT Địa Lí 8. Đồng bằng sông Hồng là vùng chuyên canh A. cây công nghiệp lâu năm. B. cây dược liệu. C. cây cận nhiệt và ôn đới. D. cây lương thực, thực phẩm.
4. trang 40 SBT Địa Lí 8. Một số cây ăn quả nhiệt đới ở nước ta là A. chuối, đu đủ, sầu riêng, xoài. B. chuối, đu đủ, đào, mận. C. chuối, đu đủ, dâu, đào. D. chuối, đu đủ, lê, cam.
15. trang 40 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không đúng về sử dụng tổng hợp tài nguyên nước? A. Có vai trò quan trọng đối với phát triển bền vững. B. Giúp gắn kết, hợp tác giữa các địa phương. C. Gây ô nhiễm môi trường nước. D. Giúp đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và sản xuất của người dân.
7. trang 40 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt ở nước ta? A. Hoạt động trồng trọt ở nước ta diễn ra quanh năm. B. Sản phẩm của ngành trồng trọt đa dạng. C. Hoạt động trồng trọt ở nước ta có nhiều hình thức canh tác. D. Hoạt động trồng trọt ở nước ta diễn ra chủ yếu vào mùa hạ.
6. trang 40 SBT Địa Lí 8. Cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là A. cao su, hồ tiêu, cà phê. B. chè, hồ tiêu, cà phê. C. cà phê, chè, cao su. D. chè, quế, hồi.
3. trang 40 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của khí hậu đến nông nghiệp nước ta? A. Dễ gây phát sinh sâu bệnh, giảm năng suất cây trồng, vật nuôi. B. Tạo điều kiện phát triển mạnh các cây trồng của vùng ôn đới. C. Nhiều thiên tai gây thiệt hại nặng nề đến nông nghiệp. D. Cho phép phát triển nhiều cây trồng và vật nuôi có giá trị.
8. trang 40 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của khí hậu đến ngành du lịch của nước ta? A. Khí hậu tạo tính mùa. mùa hè là mùa du lịch quan trọng ở nước ta. B. Khí hậu thuận lợi giúp nước ta phát triển du lịch ở mọi địa phương. C. Khí hậu nước ta không phù hợp cho phát triển du lịch nghỉ dưỡng. D. Khí hậu nước ta phân hoá tạo nhiều điểm du lịch hấp dẫn.
11. trang 40 SBT Địa Lí 8. Tam Đảo thuộc dãy núi Tam Đảo, ở độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển? A. 900 m. B. 1 000 m. C. 1 200 m. D. 1 500 m.
Câu 4 trang 44 SBT Địa Lí 8. Hãy lựa chọn và tìm hiểu một địa điểm du lịch mà em thích. Dán hình, bổ sung thông tin, sử dụng các biểu tượng để hoàn thành poster giới thiệu địa điểm du lịch đó với các bạn cùng lớp.
9. trang 40 SBT Địa Lí 8. Địa điểm du lịch nào sau đây ở vùng núi cao của nước ta? A. Huế. B. Phú Quốc. C. Sa Pa. D. Nha Trang.
10. trang 40 SBT Địa Lí 8. Đà Lạt nằm trên cao nguyên ………………. ở độ cao khoảng 1500 m so với mực nước biển. A. Lâm Viên. B. Di Linh. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
13. trang 40 SBT Địa Lí 8. “Mùa đông nhiều ngày rét đậm, có thể có tuyết rơi" là đặc điểm khí hậu của A. Sa Pa. B. Tam Đảo. C. Đà Lạt. D. Buôn Ma Thuột.
12. trang 40 SBT Địa Lí 8. Sa Pa thuộc vùng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Trường Sơn Bắc.
1. trang 40 SBT Địa Lí 8. Ở nước ta, nền nông nghiệp chủ yếu mang tính chất A. cận nhiệt. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. xích đạo.
14. trang 40 SBT Địa Lí 8. Địa điểm du lịch nào sau đây có số giờ nắng trên 2 100 giờ/năm? A. Sa Pa. B. Tam Đảo. C. Đà Nẵng. D. Đà Lạt.