Hoặc
7 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 104 Thử thách. Bạn A sống ở ………………………………………… Bạn B sống ở ………………………………………… Bạn C sống ở ………………………………………… Bạn D sống ở ………………………………………… Bạn E sống ở …………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 103 Luyên tập 1. Thực hiện các yêu cầu sau. a) Đọc số. 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300. b) Viết số. Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai. …………………………………………… Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm. ………………………………. Bốn mươi triệu tám trăm nghìn. ………………………………………………………… Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy. ………………………………… c) Viết cá...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 104 Luyên tập 5. Quan sát hình dưới đây rồi ước lượng. Trong hình có khoảng ……………………… đồng. Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 104 Đất nước em. Số lượng lượt khách đó là .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 104 Luyên tập 4. >, <, = a) 288 100 . 390 799 1 000 000 .99 999 5 681 000 . 5 650 199 36 129 313 . 36 229 000 895 100 . 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100 48 140 095 . 40 000 000 + 9 000 000 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 451 167; 514 167; 76 154; 76 514. . c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau. 987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789 Số bé n...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 103 Luyên tập 3. Trong mỗi dãy số sau, số thứ năm là số chẵn hay số lẻ? a) 28; 29; 30; . Số thứ năm là số …………. b) 1; 6; 11; . Số thứ năm là số …………. c) 65; 68; 71; . Số thứ năm là số …………. d) 34; 44; 54; . Số thứ năm là số ………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 103 Luyên tập 2. Đúng ghi , sai ghi a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004. □ b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ. □ c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái. □ d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000. □