Hoặc
8 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Thực hành 2. Thực hiện theo mẫu SGK. a) 512 075 243 đọc là. . 68 000 742 đọc là. . 4 203 090 đọc là. . b) Viết các số. • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm. . • Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai. . • Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn. .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Thử thách. Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. Sản lượng các loại thủy sản kể trên là . kg.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Thực hành 1. Viết rồi đọc số. a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000. .; .; .; .; .; .; .; .; .; b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000. .; .; .; .; .; .; .; .; .; c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000. .; .; .; .; .; .; .; .; .;
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 3. Viết số thành tổng theo các hàng. a) 6 841 603 = . b) 28 176 901 = . c) 101 010 101 = .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 1. Đọc các số sau. a) 5 000 000 b) 30 018 165 c) 102 801 602
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 4. Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK. a) Cá diêu hồng. b) Cá tra.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 2. Viết các số sau. a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn. . b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm. . c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba. .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Cùng học. Viết vào chỗ chấm.