Giải TNXH lớp 3 trang 62, 63, 64, 65, 66, 67 Bài 15: Lá, thân, rễ của thực vật
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 62 Khởi động
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 62 Câu hỏi: Trò chơi: "Tôi là cây gì?"
Trả lời:
Học sinh tham gia trò chơi.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 62, 63 Nhận thức
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 62 Câu hỏi:
- Nêu tên và so sánh hình dạng, màu sắc, kích thước của các lá cây trong các hình dưới đây.
- Chỉ trên lá cây và nói tên các bộ phận của lá.
Trả lời:
- Nêu tên và so sánh hình dạng, màu sắc, kích thước của các lá cây trong các hình:
Tên |
Hình dạng |
Màu sắc |
Kích thước |
Lá ổi |
Bầu dục thon dài |
Xanh |
Vừa |
Lá hoa hồng |
Lá hình tròn nhọn ở đầu, viền răng cưa |
Xanh |
Nhỏ |
Lá tre |
Lá thon dài, đầu mũi nhọn |
Xanh |
Nhỏ |
Lá tía tô |
Hình trái tim, mép răng cưa |
Trên xanh Dưới tím |
Nhỏ |
Lá sắn (khoai mì) |
Nhiều lá dài xếp theo hình tròn, đầu lá nhọn |
xanh |
Vừa |
Lá sen |
Lá tròn, mép lá uốn lượng, vân lá rõ ràng |
xanh |
Lớn |
=> Các lá có hình dạng, màu sắc, kích thước có điểm khác nhau. Mỗi lá có một đặc điểm riêng.
- Học sinh chỉ trên lá cây và nói tên các bộ phận của lá ghi trên hình.
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 63 Câu hỏi: Quan sát hình sau và nêu chức năng của lá.
Trả lời:
Chức năng của lá:
- Giúp cây hô hấp để trao đổi không khí với môi trường.
- Giúp cây tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng của ánh nắng mặt trời thông qua quá trình quanh hợp.
- Giúp cây thoát hơi nước.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 63 Vận dụng
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 63 Câu hỏi:
- Vẽ và chú thích các bộ phận của một lá cây mà em biết.
- Giới thiệu tên, đặc điểm và chức năng của lá cây đó.
Trả lời:
- Học sinh vẽ và chú thích các bộ phận của một lá cây mà em biết.
Ví dụ:
- Giới thiệu tên, đặc điểm và chức năng của lá:
Chức năng của lá:
+ Giúp câu hô hấp để trao đổi không khí với môi trường.
+ Giúp cây tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng của ánh nắng mặt trời thông qua quá trình quanh hợp.
+ Giúp cây thoát hơi nước.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 64 Nhận thức
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 64 Câu hỏi: Chỉ trên hình và nói với bạn:
- Cây nào là thân đứng, thân leo, thân bò.
- Cây nào là thân gỗ, thân thảo.
Trả lời:
- Cây thân đứng, thân leo, thân bò:
+ Cây thân đứng: cây khoai môn, cây cao su, cây sầu riêng, cây lúa.
+ Cây thân leo: cây dưa leo.
+ Cây thân bò: cây khoai lang.
- Cây thân gỗ, thân thảo:
+ Cây thân gỗ: cây cao su, cây sầu riêng.
+ Cây thân thảo: cây dưa leo, cây khoai môn, cây khoai lang, cây lúa.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 64 Vận dụng
Trả lời:
Tên cây |
Thân đứng |
Thân bò |
Thân leo |
Thân gỗ |
Thân thảo |
Cây phượng vĩ |
X |
X |
|||
Cây bưởi |
X |
X |
|||
Cây cam |
X |
X |
|||
Cây hành |
X |
X |
|||
Cây mướp |
X |
X |
|||
Cây đào |
X |
X |
|||
Cây mồng tơi |
X |
X |
|||
Cây xà cừ |
X |
X |
|||
Cây dưa hấu |
X |
X |
|||
Cây bí đỏ |
X |
X |
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 65 Nhận thức
Trả lời:
Chức năng của thân cây:
- Vận chuyển chất dinh dưỡng được tổng hợp ở lá tới các bộ phận của lá.
- Vận chuyển nước và chất khoáng được hút từ rễ lên các bộ phận khác của cây.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 65 Vận dụng
Trả lời:
Hoa cúc chuyển sang màu đỏ nhạt vì thân cây đã hút nước có pha màu thực phẩm từ trong lọ và vận chuyển nước lên lá và hoa
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 66 Nhận thức
Trả lời:
- Rễ cọc: hình 7
- Rễ chùm: hình 6
- Rễ cọc và rễ chùm có đặc điểm khác nhau:
+ Rễ cọc: có một rễ cái và nhiều rễ con
+ Rễ chùm: có nhiều rễ con
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 66 Vận dụng
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 66 Câu hỏi: Trò chơi: “Cây nào? Rễ gì?”
Trả lời:
Học sinh tham gia trò chơi.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 67 Nhận thức
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 67 Câu hỏi: Quan sát hình sau và cho biết chức năng của rễ.
Trả lời:
Rễ có chức năng hút nước, chất khoáng trong đất để nuôi cây và giúp cây bám chặt vào đất.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 67 Vận dụng
Trả lời:
Cây rau cải sẽ bị chết. Vì rễ đã bị nhổ, cây sẽ không thể hấp thụ nước và chất khoáng để nuôi cây.
- Chia sẻ với bạn sản phẩm của em.
Trả lời:
Học sinh sưu tầm và chia sẻ.
Ví dụ: Cây hành
- Lá:
+ Dài, nhỏ
+ Hình ống tròn dài, rỗng ở giữa.
+ Không có cuống lá, phiến lá và vân lá
- Thân:
+ Thân thảo, mọc đứng.
+ Kích thước nhỏ
- Rễ:
+ Màu trắng.
+ Rễ chùm.
Xem thêm các bài giải SGK Tự nhiên và xã hội lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 13: Thực hành: Khám phá cuộc sống xung quanh em
Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương