Giải Công nghệ lớp 8 Bài 4: Bản vẽ lắp
Trả lời:
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ lắp để lắp ráp sản phẩm đúng theo yêu cầu kĩ thuật
I. Nội dung bản vẽ lắp
Khám phá trang 22 Công nghệ 8: Nội dung bản vẽ lắp gồm những gì?
Trả lời:
Nội dung bản vẽ lắp gồm:
- Khung tên
- Bảng kê
- Hình biểu diễn
- Kích thước
II. Đọc bản vẽ lắp
Khám phá 1 trang 23 Công nghệ 8: Khung tên của bản vẽ lắp Hình 4.3 cho em biết những nội dung gì?
Trả lời:
Khung tên ở HÌnh 4.3 cho biết:
- Tên sản phẩm: Cụm nối ống
- Tỉ lệ: 1:1
- Tên người vẽ: Nguyễn Văn A
- Nơi thiết kế: Công ty S
Trả lời:
- Em tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở bảng kê.
- Ví dụ Hình 4.3:
Chi tiết |
Số lượng |
Vật liệu |
Đai ốc MB |
4 |
Thép |
Vòng đệm 8 |
4 |
Thép |
Bu lông M8 x 30 |
4 |
Thép |
Đầu nối |
2 |
Thép |
Khám phá 3 trang 23 Công nghệ 8: Hãy mô tả trình tự tháo, lắp sản phẩm Hình 4.3.
Trả lời:
Trình tự lắp: 1 – 2 – 3 – 4
Trình tự tháo: 4 – 3 – 2 – 1
Luyện tập trang 24 Công nghệ 8: Đọc bản vẽ lắp Hình 4.7 theo trình tự các bước ở Bảng 4.1
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
||||||||||||
1. Khung tên |
- Tên sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Tay nắm cửa - 1:1 - Công ty T |
||||||||||||
2. Bảng kê |
- Tên gọi chi tiết - Số lượng - Vật liệu |
|
||||||||||||
3. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình chiếu - Tên gọi hình cắt |
Hình chiếu bằng Hình cắt đứng |
||||||||||||
4. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước lắp ghép |
- Ø48; Ø56; 62 - Ø42; Ø3,2 |
||||||||||||
5. Phân tích chi tiết |
Tô màu cho các chi tiết |
|||||||||||||
6. Tổng hợp |
Trình tự lắp, tháo, công dụng |
- Lắp: 1 – 2 – 3 – 4 - Tháo: 4 – 3 – 2 – 1 Công dụng: bối các chi tiết với nhau. |
Trả lời:
Ổ khóa tay nắm tròn
Cách thức lắp ghép giữa các chi tiết của ổ khóa tay nắm tròn:
Theo thứ tự:
1. Tay nắm ngoài
2. Cụm thân
3. Nút khóa
4. Ốp hãm trong
5. Vít M5
6. Nắp ốp trong
7. Tay nắm trong
8. Cụm then
9. Vít M4
10. Ốp phụ thép
11. Ốp phụ nhựa
Xem thêm lời giải SGK Công Nghệ 8 Cánh Diều hay, chi tiết khác: