Giải Công nghệ 7 Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình
1. Mục tiêu
2. Nhiệm vụ
3. Vật liệu, dụng cụ
4. Câu hỏi gợi ý
Trả lời
- Giống vật nuôi chọn làm kế hoạch: mèo
- Đặc điểm loại vật nuôi này: nhỏ, gần gũi với con người, ăn ít, dễ nuôi.
Trả lời:
- Số lượng con giống nhóm em dự kiến nuôi: 2 con
- Chi phí cho con giống: 50 000 đồng/con
Trả lời:
- Chuẩn bị chuồng nuôi: chuồng sắt, kích thước khoảng 60x60x60 cm
- Chi phí cho chuồng trại, dụng cụ nuôi dưỡng, chăm sóc cho vật nuôi:
+ Chuồng: 100 000 đồng
+ Dụng cụ: 20 000 đồng
+ Chăm sóc: 70 000 đồng
Trả lời:
- Loại thức ăn thích hợp cho mèo: cá khô
- Kế hoạch cho ăn:
+ Khi mèo đạt 30 ngày tuổi: ăn 5 bữa/ngày
+ Khi mèo đạt 50 ngày tuổi: ăn 3 bữa/ngày
Trả lời:
Dự kiến chi phí cho thức ăn từ lúc bắt đầu nuôi đến khi xuất chuồng là:
+ Cá: 20 000 đồng
+ Gạo: 50 000 đồng
Trả lời:
Dự kiến việc phòng, trị bệnh cho mèo:
- Hàng tuần: vệ sinh chuồng, tắm rửa.
- Hàng tháng: cho uống thuốc phòng bệnh theo hướng dẫn của thú y.
5. Sản phẩm
Báo cáo kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi trong gia đình
1. Giới thiệu - Giống vật nuôi chọn nuôi: - Phương thức nuôi: nuôi trong chuồng - Số lượng nuôi: 2 con - Điều kiện sinh trưởng, phát triển: thuận lợi, giá thành cao, nhu cầu ngày càng tăng. 2. Kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc cây trồng
|
Mẫu 2. Bảng tính chi phí nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
STT |
Các loại chi phí |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Số lượng |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Vật liệu xây dựng chuồng nuôi |
kg |
40000 |
2 |
80000 |
|
2 |
Dụng cụ nuôi dưỡng |
Chiếc |
2 500 |
2 |
5000 |
|
3 |
Con giống |
con |
50 000 |
2 |
100.000 |
|
4 |
Thức ăn |
gam |
10 000 |
2 |
20 000 |
|
5 |
Thuốc thú y |
gói |
5 000 |
2 |
10 000 |
|
6 |
Công chăm sóc |
Tiếng |
10000 |
3 |
30 000 |
|
|
Tổng |
245000 |
|
Xem thêm lời giải SGK Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo, chi tiết khác:
Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn