Giải Công nghệ 7 Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản
1. Mục tiêu
2. Nhiệm vụ
3. Vật liệu, dụng cụ
4. Quy trình công nghệ nuôi thủy sản
5. Câu hỏi gợi ý
Trả lời:
- Nguồn lợi thủy sản ở địa phương em có ưu thế: có tiềm năng xuất khẩu, nhu cầu thị trường cao.
- Nhóm em lựa chọn đối tượng thủy sản: tôm
Trả lời:
- Ao nuôi tại gia đình
- Dự kiến thiết kế, xử lí ao nuôi, nước:
+ Thiết kế: Chọn địa điểm, thiết kế ao, đào ao và đắp bờ
+ Xử lí ao nuôi: xử lí đáy ao
+ Xử lí nước: lọc nước vào và gây màu nước
Trả lời:
- Số lượng tôm: 2 kg
- Kích thước và khối lượng con giống: 2g/con
Trả lời:
- Dự kiến sử dụng thức ăn công nghiệp
- Dự kiến thời gian cho ăn: Sáng: 8h – 9h; chiều : 4h – 5h
Trả lời:
- Kiểm tra màu nước, mật độ tôm, nhiệt độ nước, độ trong
Trả lời:
Giả sử đang nuôi cá, tôm mà môi trường nước bị ô nhiễm hoặc xảy ra dịch bệnh thì cần tăng cường ô xi và liên hệ với cán bộ thủy sản tại địa phương
Câu hỏi trang 87 Công nghệ lớp 7: Dự kiến thời gian bao lâu sẽ thu hoạch? Thu hoạch theo cách nào?
Trả lời:
- Dự kiến thời gian thu hoạch: sau 3 tháng
- Dự kiến thu hoạch đồng loạt
Câu hỏi trang 87 Công nghệ lớp 7: Dự kiến kích thước và khối lượng trung bình của cá, tôm thương phẩm đạt được bao nhiêu khi thu hoạch?
- Dự kiến khối lượng tôm sau thu hoạch: 30g/com
Trả lời:
- Chi phí mua con giống: 300 000 đồng.
- Thức ăn nuôi dưỡng: 200 000 đồng
- Thuốc phòng và trị bệnh: 200 000 đồng
6. Sản phẩm
Mẫu 1. Báo cáo kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc thủy sản
1. Giới thiệu - Loại thủy sản chọn nuôi: tôm - Hình thức nuôi: thả ao - Diện tích nuôi: 10 m2 - Điều kiện nuôi và chăm sóc: kiểm tra định kì độ trong, nhiệt độ, mật độ ,… 2. Kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc
|
Mẫu 2: Bảng tính chi phí dự án nuôi thủy sản
STT |
Các loại chi phí |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Vật liệu xử lí ao |
kilogam |
5 000 |
2 |
10 000 |
|
2 |
Phân bón |
kilogam |
10 000 |
1 |
10 000 |
|
3 |
Con giống |
kilogam |
100 000 |
3 |
300 000 |
|
4 |
Thức ăn |
kilogam |
10 000 |
5 |
50 000 |
|
5 |
Công chăm sóc |
Tiếng |
5 000 |
40 |
200 000 |
|
6 |
Thuốc phòng và trị bệnh |
Gói |
10 000 |
2 |
20 000 |
|
|
Tổng |
590 000 |
|
Xem thêm lời giải SGK Công nghệ lớp 7 sách Chân trời sáng tạo, chi tiết khác:
Bài 12: Ngành thuỷ sản ở Việt Nam
Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản