Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3 Language focus trang 23 - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 3 Language focus trang 23 sách Friends plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Language Focus

1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Language Focus | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. didn't

2. Did

3. Did

4. enjoy

5. did

 

2 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the sentences using the affirmative or negative past simple form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đơn giản quá khứ khẳng định hoặc phủ định của động từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Language Focus | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

1. We … our mum with the housework because she was very busy.

2. The weather was awful yesterday so we … to the beach.

3. I wasn't very hungry at lunch so … a lot of food.

4. I … my friend Selin at the concert on Friday and she said hello.

5. That TV programme was terrible so I … the end of it.

6. Dan … at home on Sunday because he was really tired.

Đáp án:

1. helped

2. didn't go

3. didn't eat

4. saw

5. didn't watch

6. stayed

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đã giúp mẹ làm việc nhà vì bà rất bận.

2. Thời tiết hôm qua thật tồi tệ nên chúng tôi đã không đến bãi biển.

3. Tôi không đói lắm vào bữa trưa nên không ăn nhiều.

4. Tôi đã nhìn thấy bạn tôi Selin tại buổi hòa nhạc vào thứ Sáu và cô ấy đã nói xin chào.

5. Chương trình truyền hình đó rất khủng khiếp nên tôi đã không xem hết nó.

6. Dan ở nhà vào Chủ nhật vì anh ấy thực sự rất mệt.

3 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the dialogue using the past simple form of the verbs and short answers (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng dạng đơn giản trong quá khứ của các động từ và câu trả lời ngắn)

Lucy: What did you do (do) on Saturday?

Anna: I 1. (meet) my cousin Emma in town.

Lucy: 2. you (have) a nice time?

Anna: Yes, I 3. We 4. (go) to the new shopping centre and I 5. (get) a lovely present for my dad's birthday.

Lucy: 6. you (go) to any other places after that?

Anna: No, I 7.I (come) home on the bus. But I 9. (leave) the bus very quickly and I 10. (not take) my shopping bag with the present in it! It was under the seat and I 11. (not see) it!

Lucy: Oh no! What 12. you (do)?

Anna: My mum 13. (take) me to the bus station in the car. I 14. (find) the same bus and the driver 15. (give) me back my bag!

Lucy: That was lucky!

Đáp án:

1. met

2. Did; have

3. did

4. went

5. got

6. Did; go

7. didn't

8. came

9. left

10. didn't take

11. didn't see

12. did; do

13. took

14. found

15. gave

Hướng dẫn dịch:

Lucy: Bạn đã làm gì vào thứ bảy?

Anna: Tôi đã gặp em họ Emma trong thị trấn.

Lucy: các bạn có một khoảng thời gian vui vẻ chứ?

Anna: Vâng, tôi đã làm. Chúng tôi đến trung tâm mua sắm mới và tôi 5 tuổi đã nhận được một món quà đáng yêu cho ngày sinh nhật của bố tôi.

Lucy: sau đó anh có đi đến những nơi nào khác không?

Anna: Không, tôi không. Tôi về nhà trên xe buýt. Nhưng tôi đã rời khỏi xe buýt rất nhanh và tôi không mang theo túi mua sắm với món quà trong đó! Nó ở dưới yên xe và tôi không nhìn thấy nó!

Lucy: Ồ không! Bạn đã làm gì?

Anna: Mẹ tôi đưa tôi ra bến xe trên xe. Tôi đã tìm thấy cùng một chiếc xe buýt và người lái xe đã trả lại túi cho tôi!

Lucy: Thật là may mắn!

4 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Write a dialogue about what you did after school yesterday. (Viết một đoạn hội thoại về những gì bạn đã làm sau giờ học ngày hôm qua.)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Language focus: was, were – there was, there were (trang 21)

Vocabulary and Listening (trang 22)

Reading (trang 24)

Writing (trang 25)

Vocabulary: Actions and movement (trang 26)

Câu hỏi liên quan

1. helped2. didn't go3. didn't eat4. saw5. didn't watch6. stayed
Xem thêm
1. didn't2. Did3. Did4. enjoy5. did
Xem thêm
1. met2. Did; have3. did4. went5. got6. Did; go7. didn't8. came9. left10. didn't take11. didn't see12. did; do13. took14. found15. gave
Xem thêm
(Học sinh tự thực hành)
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Unit 3 Language focus trang 23 sbt
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!