Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 48, 49 Test yourself 2 Vocabulary & Grammar - Global Success
5. All participants in the programme need to have leadership _____ and volunteer
experience.
A. goals B. skills
C. work D. support
6. You have made a great ___ to the success of the school eco-project.
A. donation B. participation
C. contribution D. development
7. It's time we stopped burning ____ and found renewable sources.
A. fossil fuels B. forests
C. clean fuels D. heat-trapping gases
8. Carbon dioxide is ___ into the atmosphere through natural processes and human activities.
A. collected B. trapped
C. cut down D. released
9. All participants in the SSEAYP will develop awareness of the ___ issues in the region.
A. eye-opening B. famous
C. present D. current
10. Electronic ____ poses serious risks to both the environment and human health.
A. development B. waste
C. zone D. emission
11. The ____ of the ASEAN School Games is to promote friendship among ASEAN youth through sports.
A. Issue B. support
C. goal D. coal
Đáp án:
5. B |
6. C |
7. A |
8. D |
9. D |
10. B |
11. C |
|
Giải thích:
5. leadership skills (n): kỹ năng lãnh đạo
6. contribution to/contribute to: đóng góp cho
7. burning fossil fuels: đốt nhiên liệu hóa thạch
8. release into: thải vào
9. the current issues (n): các vấn đề hiện tại
10. Electronic waste (n): rác thải điện tử
11. goal of sth: mục tiêu của cái gì
Hướng dẫn dịch:
5. Tất cả người tham gia chương trình cần có kỹ năng lãnh đạo và tình nguyện viên
kinh nghiệm.
6. Bạn đã có đóng góp to lớn vào sự thành công của dự án sinh thái trường học.
7. Đã đến lúc chúng ta ngừng đốt nhiên liệu hóa thạch và tìm ra những nguồn tái tạo.
8. Carbon dioxide được thải vào khí quyển thông qua các quá trình tự nhiên và hoạt động của con người.
9. Tất cả những người tham gia SSEAYP sẽ nâng cao nhận thức về các vấn đề hiện tại trong khu vực.
10. Chất thải điện tử gây ra những rủi ro nghiêm trọng cho môi trường và sức khỏe con người.
11. Mục tiêu của Đại hội thể thao học đường ASEAN là thúc đẩy tình hữu nghị giữa thanh niên ASEAN thông qua thể thao.
12. Stopping ____ is an effective solution to climate change. (deforest)
13. One of the goals of ASEAN is to promote ____ exchanges between the member countries. (culture)
14. AI ASEAN members contribute to the economic and cultural ____ of the region. (develop)
15. We need to reduce the use of fossil fuels and switch to ___ resources. (renew)
16. We are looking for a ____ young person to lead the volunteer programme. (qualify)
Đáp án:
12. deforestation
13. cultural
14. development
15. renewable
16. qualified
Giải thích:
12. Cần 1 DT sau stopping
13. Cần 1 TT sau trước DT để bổ sung ý nghĩa cho DT
14. Cần 1 DT sau mạo từ the và TT
15. Cần 1 TT trước DT resources để bổ sung ý nghĩa cho DT
16. Cần 1 TT trước cụm DT young person
Hướng dẫn dịch:
12. Chấm dứt nạn phá rừng là giải pháp hiệu quả ứng phó với biến đổi khí hậu.
13. Một trong những mục tiêu của ASEAN là thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa các nước thành viên.
14. AI Các thành viên ASEAN đóng góp vào sự phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực.
15. Chúng ta cần giảm việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch và chuyển sang sử dụng các nguồn tài nguyên tái tạo.
16. Chúng tôi đang tìm kiếm một người có trình độ để lãnh đạo chương trình tình nguyện.
17. ____ a medal in the ASEAN School Games was an unforgettable experience for me. (win)
18. ___ about the results of the competition, I couldn't sleep. (worry)
19. Her duties include ____ the progress of the projects in the region. (update)
20. ____ the trees to create farm land, the farmers are destroying the natural habitat of thousands of species. (cut down)
21. ____ early in the morning, your plants will live longer. (water)
22. ____ next year, the new law will ban cars from the city centre. (start)
23. ___ by heavy rainfall, river floods have become larger and more frequent (cause)
Đáp án:
17. Winning
18. Worried
19. updating
20. Cutting down
21. Watered
22. Starting
23. Caused
Giải thích:
17. cần một danh động từ làm chủ ngữ của câu
18. cần một quá khứ phân từ để đưa ra lý do cho một hành động
19. cần một danh động từ làm tân ngữ sau động từ 'include"
20. cần mệnh đề hiện tại phân từ để nói về hai hành động đang xảy ra đồng thời
21. cần mệnh đề quá khứ phân từ để diễn đạt điều kiện
22. cần mệnh đề hiện tại phân từ để bổ sung thông tin cho mệnh đề chính
23. cần mệnh đề quá khứ phân từ để diễn đạt lý do
Hướng dẫn dịch:
17. Giành huy chương tại Đại hội thể thao học đường ASEAN là một trải nghiệm khó quên đối với tôi.
18. Lo lắng về kết quả cuộc thi, tôi không ngủ được.
19. Nhiệm vụ của cô bao gồm cập nhật tiến độ của các dự án trong khu vực.
20. Chặt cây để làm đất nông nghiệp, người nông dân đang hủy hoại môi trường sống tự nhiên của hàng nghìn loài sinh vật.
21. Tưới nước vào sáng sớm, cây của bạn sẽ sống lâu hơn.
22. Bắt đầu từ năm tới, luật mới sẽ cấm ô tô vào trung tâm thành phố.
23. Do mưa lớn, lũ trên sông ngày càng lớn và thường xuyên hơn
24. Producing in large amounts, carbon dioxide can cause air pollution.
25. There should be more workshops aimed at develop life skills in teenagers.
26. Make a picture dictionary is a good way to learn new vocabulary.
27. Waited for my friend, read a couple of newspapers in the library.
28. My grandma suggested to grow vegetables in our roof garden.
Đáp án:
24. A
25. C
26. A
27. A
28. B
Giải thích:
24. Sử dụng mệnh đề quá khứ phân từ để diễn đạt một điều kiện - 'Produced’
25. Dùng danh động từ sau giới từ 'at'
26. Dùng danh động từ làm chủ ngữ của câu
27. Dùng mệnh đề hiện tại phân từ để nói về hai hành động xảy ra cùng một lúc thời gian
28. Dùng danh động từ sau động từ 'suggest’
Hướng dẫn dịch:
24. Sản xuất với số lượng lớn carbon dioxide có thể gây ô nhiễm không khí.
25. Cần có thêm các buổi hội thảo nhằm phát triển kỹ năng sống cho thanh thiếu niên.
26. Làm từ điển bằng hình ảnh là một cách hay để học từ vựng mới.
27. Trong lúc đợi cùng bạn tôi, tôi tranh thủ đọc vài tờ báo trong thư viện.
28. Bà tôi đề nghị chúng tôi trồng rau trên sân thượng.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:
VI. Writing (trang 46, 47 SBT Tiếng Anh 11)
I. Pronunciation (trang 48 SBT Tiếng Anh 11)
III. Reading (trang 50, 51 SBT Tiếng Anh 11)