17. ____ a medal in the ASEAN School Games was an unforgettable experience for me

3 (trang 49 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

17. ____ a medal in the ASEAN School Games was an unforgettable experience for me. (win)

18. ___ about the results of the competition, I couldn't sleep. (worry)

19. Her duties include ____ the progress of the projects in the region. (update)

20. ____ the trees to create farm land, the farmers are destroying the natural habitat of thousands of species. (cut down)

21. ____ early in the morning, your plants will live longer. (water)

22. ____ next year, the new law will ban cars from the city centre. (start)

23. ___ by heavy rainfall, river floods have become larger and more frequent (cause)

Trả lời

17. Winning

18. Worried

19. updating

20. Cutting down

21. Watered

22. Starting

23. Caused

Giải thích:

17. cần một danh động từ làm chủ ngữ của câu

18. cần một quá khứ phân từ để đưa ra lý do cho một hành động

19. cần một danh động từ làm tân ngữ sau động từ 'include"

20. cần mệnh đề hiện tại phân từ để nói về hai hành động đang xảy ra đồng thời

21. cần mệnh đề quá khứ phân từ để diễn đạt điều kiện

22. cần mệnh đề hiện tại phân từ để bổ sung thông tin cho mệnh đề chính

23. cần mệnh đề quá khứ phân từ để diễn đạt lý do

Hướng dẫn dịch:

17. Giành huy chương tại Đại hội thể thao học đường ASEAN là một trải nghiệm khó quên đối với tôi.

18. Lo lắng về kết quả cuộc thi, tôi không ngủ được.

19. Nhiệm vụ của cô bao gồm cập nhật tiến độ của các dự án trong khu vực.

20. Chặt cây để làm đất nông nghiệp, người nông dân đang hủy hoại môi trường sống tự nhiên của hàng nghìn loài sinh vật.

21. Tưới nước vào sáng sớm, cây của bạn sẽ sống lâu hơn.

22. Bắt đầu từ năm tới, luật mới sẽ cấm ô tô vào trung tâm thành phố.

23. Do mưa lớn, lũ trên sông ngày càng lớn và thường xuyên hơn

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

VI. Writing (trang 46, 47 SBT Tiếng Anh 11)

I. Pronunciation (trang 48 SBT Tiếng Anh 11)

II. Vocabulary & Grammar (trang 48, 49 SBT Tiếng Anh 11)

III. Reading (trang 50, 51 SBT Tiếng Anh 11)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả