Đề cương ôn tập Học kì 2 Tin học 7 (2024) Kết nối tri thức chi tiết nhất

1900.edu.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập Học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 7 học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức

I. Kiến thức ôn tập

Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học

− Nêu một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính

− Một số kiểu dữ liệu trên bảng tính: kiểu văn bản, số, ngày tháng và công thức.

− Công thức luôn bắt đầu bằng dấu “=”, sau đó là biểu thức toán học/hàm số trong bảng tính

− Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức

− Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu

− Sử dụng một số hàm đơn giản như: Max, Min, Sum, Average, Count,…

− Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. − Nêu một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu

II. Ma trận đề thi

Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 7 KNTT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% Tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

TN

TL

 

1

Chủ đề 4: ứng dụng tin học

1. Bảng tính điện tử cơ bản

5TN

5

2 TN

2

 

 

 

 

7

 

7

35%

2. Phần mềm trình chiếu cơ bản

5TN

5

2 TN

2

 

 

 

 

7

 

7

2

Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản

6 TN

6

8 TN

8

2 TL

10

1 TL

7

14

3

31

65%

Tổng

16

16

12

12

2

10

1

7

28

3

45

10

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

100%

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

100

100%

III. Câu hỏi ôn tập

Câu 1: Có thể đổi tên một trang tính bằng cách nào sau đây?

A. Nháy chuột lên tên trang tính rồi nhập tên mới.
B. Nháy nút trái chuột lên tên trang tính rồi chọn Rename để nhập tên mới.
C. Nháy đúp chuột lên trên trang tính rồi nhập tên mới.
D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 2: Để thực hiện kẻ viền cho ô tính em thực hiện tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells?

A. Font
B. Border
C. Number
D. Alignment

Câu 3: Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?

A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.
B. Nháy nút phải trái vào tên trang tính và chọn Delete.
C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Câu 4: Để in trang tính, em thực hiện lệnh nào sau đây?

A. File/Print
B. File/Save
C. File/Save As
D. File/Close

Câu 5: Để tô màu cho ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?

A. trong nhóm lệnh Fornt.
B. trong nhóm lệnh Font.
C. trong nhóm lệnh Editing.
D. trong nhóm lệnh Cells.

Câu 6: Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để làm gì?

A. Tạo trang tính mới
B. Chèn thêm trang tính
C. Di chuyển trang tính
D. Sao chép trang tính

Câu 7: Thao tác nháy nút phải chuột vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK dùng để làm gì?

A. Thay đổi thứ tự trang tính
B. Sao chép trang tính
C. Chèn trang tính
D. Xóa trang tính

Câu 8: Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?

A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.
C. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 9: Phương án nào sai?

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.

Câu 10: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ hoạ.
Dùng dữ kiện sau để rả lời câu 11 - câu 14:

Em hãy điền các cụm từ: trang tiêu đề, mẫu bố trí, tiêu đề trang, cấu trúc phân cấp vào chỗ trống (…..) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.

........(1).......... được viết dưới dạng

a) Mỗi trang nội dung thường có văn bản và ở trên đầu mỗi trang.

b) Chủ đề của bài trình chiếu được thể hiện ở ngay. của bài.

c) Để giúp cho việc trình bày các trang chiếu một cách thuận tiện và thống nhất, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn . (3) ... trong bài trình chiếu giúp truyền tải

d) Sử dụng .......... ..(4).... thông tin một cách mạch lạc và dễ hiểu.

Câu 11: Từ thích hợp để điền vào vị trí (1) là

A. trang tiêu đề
B. mẫu bố trí
C. tiêu đề trang
D. cấu trúc phân cấp

Câu 12: Từ thích hợp để điền vào vị trí (2) là

A. trang tiêu đề
B. mẫu bố trí
C. tiêu đề trang
D. cấu trúc phân cấp

Câu 13: Từ thích hợp để điền vào vị trí (3) là

A. trang tiêu đề
B. mẫu bố trí
C. tiêu đề trang
D. cấu trúc phân cấp

Câu 14: Từ thích hợp để điền vào vị trí (4) là

A. trang tiêu đề
B. mẫu bố trí
C. tiêu đề trang
D. cấu trúc phân cấp

Câu 15: Ý thích hợp để ghép với 3) là

A. a) Đầu vào
B. b) Đầu ra

Câu 16: Ý thích hợp để ghép với 4) là

A. a) Đầu vào
B. b) Đầu ra

Câu 17: Khi nào thì thuật toán tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy?

A. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm.
B. Khi không tìm thấy phần tử cần tìm.
C. A và B.
D. A hoặc B

Câu 18: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 19: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.

Câu 20: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.

Câu 21: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 22: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 23: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Thailand trong danh sách tên các nước sau:

Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 24: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 5 - 8

Em hãy điền các cụm từ: giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa, nửa sau, “Không tìm thấy”, nửa trước vào chỗ chấm (...) được đánh số trong các câu sau để được mô tả chính xác về thuật toán tìm kiếm nhị phân.

Bước 1: Nếu vùng tìm kiếm không có phần tử nào thì kết luận .... (1)..... và thuật toán kết thúc.

Bước 2. Xác định vị trí giữa vùng tìm kiếm. Vị trí này chia vùng tìm kiếm thành hai nửa: nửa trước và nửa sau vị trí giữa.

Bước 3. Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị của vị trí giữa thì kết luận .....(2)...... và thuật toán kết thúc.

Bước 4. Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn .......(3).................. của dãy. Ngược lại (nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị của vị trí giữa) thì vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn ........ (4)......... của dãy.

Bước 5. Lặp lại từ Bước 1 đến Bước 5 cho đến vùng tìm kiếm không khi còn phần tử nào (Bước 1) hoặc tìm thấy giá trị cần tìm (Bước 3).

Câu 25: Từ thích hợp để điền vào vị trí (1) là

A. giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa
B. nửa sau
C. “Không tìm thấy”
D. nửa trước

Câu 26: Từ thích hợp để điền vào vị trí (2) là

A. giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa
B. nửa sau
C. “Không tìm thấy”
D. nửa trước

Câu 27: Từ thích hợp để điền vào vị trí (3) là

A. giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa
B. nửa sau
C. “Không tìm thấy”
D. nửa trước

Câu 28: Từ thích hợp để điền vào vị trí (4) là

A. giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa
B. nửa sau
C. “Không tìm thấy”
D. nửa trước

Câu 29: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 30: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

IV. Đề thi minh họa

Đề số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?

1. Nhập biểu thức số học.

2. Nhấn Enter để nhận kết quả.

3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.

4. Gõ nhập dấu bằng =

A. 4 – 3 – 2 – 1.

B. 3 – 4 – 1 – 2.

C. 1 – 2 – 3 – 4.

D. 2 – 1 – 3 – 4.

Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

A. Tay cầm

B. Tay nắm

C. Tay phải

D. Tay trái.

Câu 3. Hàm SUM dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?

A. Dãy số liệu trực tiếp

B. Địa chỉ một ô

C. Dãy địa chỉ ô, khối ô

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + E

B. Ctrl + G

C. Ctrl + P

D. Ctrl + H

Câu 6. Đâu là nhận định đúng?

A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.

B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.

C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.

D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.

Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?

A. Font.

B. Paragraph.

C. Drawing.

D. Editing.

Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?

A. Home

B. Animations

C. Insert

D. Design

Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?

A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.

B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.

C. Tất cả ý A và B đều sai.

D. Tất cả ý A và B đều đúng.

Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:

A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.

B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.

C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.

D. Cả A và B

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy không sắp xếp thứ tự .

B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.

D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.

Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:

A. Nửa dãy đầu.

B. Nửa dãy sau.

C. Tất cả dãy.

D. Không có phạm vi.

Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:

A. 11

B. 70

C. 5

D. 39

Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:

A. 9, 4, 5, 2, 3, 7

B. 9, 7, 5, 4, 3, 2

C. 9, 5, 4, 2, 3, 7

D. 2, 5, 4, 9, 3, 7

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:

A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.

B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.

C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.

D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.

Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.

2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.

3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.

4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.

5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.

Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản?

Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số đầu tiên trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?

Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {11, 70, 5, 52, 39} để được dãy số tăng dần?

……………………. Hết …………………….

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. B

2. B

3. A

4. D

5. C

6. B

7. B

8. B

9. D

10. D

11. C

12. B

13. A

14. C

15. B

16. B

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

1) – SUM

2) – MIN

3) – AVERAGE

4) – MAX

5) – COUNT

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Câu 2

(2 điểm)

Bước 1: Trong dải lệnh View, chế độ Normal, chọn đoạn văn bản hoặc cả hộp văn bản cần tạo hiệu ứng.

Bước 2: Chọn dải lệnh Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở danh mục các hiệu ứng.

Bước 3: Chọn kiểu hiệu ứng.

Bước 4: Nháy chọn lệnh Effect Options và chọn hướng xuất hiện của đối tượng khi diễn ra hiệu ứng.

Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.

2,0

Câu 3

(2 điểm)

Bước

Thực hiện

1

So sánh số ở đầu dãy với x:

Vì a1 = 18 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a2 trong dãy.

2

So sánh số đang xét với x:

Vì a2 = 94 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a3 trong dãy.

3

So sánh số đang xét với x:

Vì a3 = 42 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a4 trong dãy.

4

So sánh số đang xét với x:

Vì a4 = 44 = x

Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ bốn trong dãy: kết thúc thuật toán.

2,0

Câu 4

(1 điểm)

Xuất phát, i = 1

11

70

5

52

39

Lượt thứ nhất

11

5

52

39

70

Lượt thứ hai

5

11

39

52

70

Lượt kết quả

5

11

39

52

70

1,0

Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số sau dấu phẩy ở Hình 9.1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home (Hình 9.2)

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2023

Câu 2. Giả sử trong một ô tỉnh có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?

A. Số phần trăm.

B. Không có gì thay đổi.

C. Số thập phân.

D. Phân số.

Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 9.4 được căn giữa như Hình 9.5, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2023

Câu 4. Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (Hình 9.8) để mở cửa sổ Format Cells

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2023

Theo em bạn Minh cần chọn tiếp mục nào ở hộp Category (Hình 9.9) để định dạng ô dữ liệu ngày tháng?

A. Number.

B. Time.

C. Date.

D. Custom.

Câu 5. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?

A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.

B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.

C. Nháy đúp chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới.

D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 6. Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?

A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.

B. Nháy nút chuột vào tên trang tính và chọn Delete.

C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Câu 7. Để tô màu cho ô tỉnh, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2023

Câu 8. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.

B. Mozilla Firefox.

C. Microsoft PowerPoint.

D. Microsoft Excel.

Câu 9. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.

B. Trang nội dung.

C. Trang trình bày bảng.

D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 10. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là

A. Trinh chiếu.

B. Mẫu bố trí.

C. Mẫu kí tự

D. Mẫu thiết kế.

Câu 11. Phương án nào sai?

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.

B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.

C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.

Câu 12. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Tab.

B. Alt + Tab

C. Ctrl + Tab.

D. Ctrl + Shift.

Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?

A. Home

B. Insert

C. Design

D. View

=> Đáp án: A. Home

Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?

A. File

B. Insert

C. Design

D. Animations

Câu 15. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy".

C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 16. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 17. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 18. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 19. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

a. Lưu trữ dữ liệu

b. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần

c. Xử lý dữ liệu

d. Tìm iếm dữ liệu cho trước trong 1 danh sách đã cho.

Câu 20. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tim trong danh sách

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc

B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.

C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc

D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc

Câu 21. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân

A. Tim trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thị còn tìm tiếp.

B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tin tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tim tiếp.

D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp

Câu 22. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?

A. 1.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 25. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.

D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 26. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 27. Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.

A. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 18, 20→ 10, 15, 18, 20

B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18→ 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

C. 15, 20, 10, 18→ 15, 10, 20, 18→ 10, 15, 18, 20.

D. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 20, 18→ 10, 15, 18, 20

Câu 28. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Để thay đổi đầu vào của bài toán

B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán

C. Để bài toán dễ giải quyết hơn

D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

II. TỰ LUẬN

Câu 29. Em hãy trình bày các bước mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên?

Câu 30.Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

Câu 31. Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số 7, 6, 8, 5, 9 theo thứ tự tăng dần.

Lưu ýĐề thi trên sử dụng phần mềm Ecxel 2010, power point 2010

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM: 7đ (Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đ. án

D

A

B

C

B

D

B

C

A

B

B

A

A

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đ. án

D

D

B

C

D

D

B

C

C

C

A

A

D

C

 

II.TỰ LUẬN: 3đ

Câu 29: 1,25đ

Bước 1. Xét vị trí đầu tiên của danh sách

Bước 2. Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo.

Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.

Bước 4. Trả lời “tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tim được; Kết thúc.

Bước 5. Trả lời “không tìm thấy” - Kết thúc.

Câu 30: 0,75đ

- Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. bắt dầu từ vị trí ở giữa danh sách.

- Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nữa trước của danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nữa sau của danh sách.

- Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử tì còn tìm tiếp.

Câu 31: 1đ.

 

Vòng lặp thứ nhất

 

 

7

6

8

5

9

9 > 5 ⇒ KHÔNG hoán đổi

7

6

8

5

9

5 < 8 ⇒ hoán đổi

7

6

5

8

9

5 < 6 ⇒ hoán đổi

Kết quả vòng lặp thứ nhất

7

5

6

8

9

5 < 7 ⇒ hoán đổi

5

7

6

8

9

Kết quả vòng lặp thứ nhất

 

Vòng lặp thứ hai

 

 

5

7

6

8

9

9 > 8 ⇒ KHÔNG hoán đổi

5

7

6

8

9

8 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi

5

7

6

8

9

6 < 7 ⇒ hoán đổi

5

6

7

8

9

Kết quả vòng lặp thứ hai

 

 

 

 

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!