Đề cương Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức
I. Kiến thức ôn tập
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng
Thiết bị vào ra
Phần mềm máy tính
Quản lí dữ liệu trong máy tính
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số
Ứng xử qua mạng
II. Ma trận
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thiết bị vào ra |
4 |
4 |
10% (1 đ) |
||||||||
Bài 2. Phần mềm máy tính |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
20 % (2.0đ) |
|||||||
Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính |
2 |
1 |
2 |
1 |
25% (2.5đ) |
||||||||
2 |
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet |
4 |
2 |
4 |
2 |
25 % (2.5 đ) |
||||||
3 |
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá |
Bài 5. Ứng xử qua mạng |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% 2.0 đ |
||||||
Tổng |
3đ |
1đ |
1đ |
2đ |
2đ |
1đ |
4đ |
6đ |
10đ |
||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
100% |
100% |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
III. Câu hỏi ôn tập
Câu 1. Loa là thiết bị làm việc với dạng thông tin nào?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Video
Đáp án đúng là: C
Loa là thiết bị ra, loa nhận dữ liệu từ máy tính và thể hiện ra bên ngoài dưới dạng âm thanh.
Câu 2. Thiết bị vào có chức năng gì?
A. Đưa thông tin ra ngoài
B. Đưa thông tin vào máy tính
C. Chuyển thông tin thành dữ liệu
D. Hiển thị nội dung lên màn hình
Đáp án đúng là: B
Dùng để đưa thông tin vào máy tính như bàn phím, chuột, micro, …
Câu 3. Thiết bị ra có chức năng gì?
A. Thu nhận thông tin.
B. Đưa thông tin vào máy tính.
C. Chuyển thông tin thành dữ liệu.
D. Đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài.
Đáp án đúng là: D
Dùng để đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài như màn hình, máy in, loa, ...
Câu 4. Các thiết bị như màn hình, loa được gọi là?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị xử lý
D. Thiết bị lưu trữ
Đáp án đúng là: B
Màn hình, loa được gọi là thiết bị ra dùng để đưa thông tin trong máy tính ra ngoài.
Câu 5. Các thiết bị như bàn phím, chuột được gọi là?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị xử lý
D. Thiết bị lưu trữ
Đáp án đúng là: A
Bàn phím, chuột được gọi là thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào trong máy tính.
Câu 6. Phát biểu nào đúng khi nói về phần mềm ứng dụng?
A. Là chương trình máy tính.
B. Thực hiện những công việc cụ thể.
C. Xử lí những loại dữ liệu cụ thể.
D. Cả A, B và C.
Đáp án đúng là: D
Phần mềm ứng dụnglà chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lí những loại dữ liệu cụ thể.
Câu 7. Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính là:
A. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí
B. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập
C. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống, phần mềm học tập
Đáp án đúng là: C
Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính làphần mềm hệ thống (hệ điều hành) và phần mềm ứng dụng.
Câu 8. Hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau:
a)Linux b) Paint c) Unikey
d) Windows 10 e) Zalo f) Windows Media Player
Các phần mềm ứng dụng:
A. a – b – c – e
B. b – c – e – f
C. c – d – e – f
D. c – d – e – f
Đáp án đúng là: B
Các phần mềm ứng dụng: Paint, Unikey, Zalo, Windows Media Player.
Câu 9. Phần mềm ứng dụng Windows Media Player có thể mở được loại tệp nào?
A. .mp3
B. .mp4
C. .avi
D. Cả A, B và C
Đáp án đúng là: D
Phần mềm Windows Media Player là phần mềm hỗ trợ nghe nhạc, xem phim, video. Phần mềm Windows Media Player có thể mở được loại tệp: .mp3, .mp4, .avi, …
Câu 10. Em hãy cho biết phần mềm Microsoft Word thuộc loại phần mềm nào?
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm hệ thống
C. Không phải phần mềm.
D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng.
Đáp án đúng là: A
Phần mềm Microsoft Word là phần mềm ứng dụng có chức năng soạn thảo văn bản.
Câu 11. Trong các trang web dưới đây, trang web nào là mạng xã hội?
A. https://www.facebook.com
B. https://www.youtube.com
C. https://www.instagram.com
D. Cả A, B và C
Đáp án đúng là: D
Một số mạng xã hội được tổ chức dưới dạng trang web như:
- https://www.facebook.com
- https://www.youtube.com
- https://www.instagram.com
….
Câu 12. Khi tham gia mạng xã hội Youtube người tham gia có thể?
A. Xem các video.
B. Chia sẻ các video hoặc tải lên video của riêng mình.
C. Bình luận các video.
D. Cả A, B và C
Đáp án đúng là: D
Khi tham gia mạng xã hội Youtube người tham gia có thể xem các video, bình luận các video, chia sẽ các video hoặc tải lên video của riêng mình.
Câu 13. Mạng xã hội nào cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp và chia sẻ các hình ảnh của mình?
A. Youtube
B. Instagram
C. Facebook
D. Tiktok
Đáp án đúng là: B
Instagram cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp và chia sẽ các hình ảnh của mình.
Câu 14. Trường hợp học sinh có thể bị đình chỉ thi và bị công an điều tra, xử lí vì hành vi nào sau đây?
A. Nói xấu bạn trên facebook.
B. Dùng mạng xã hội để đe dọa người khác.
C. Sử dụng mạng xã hội để nhờ người khác giải bài tập.
D. Chụp đề thi, chia sẻ đề thi lên mạng xã hội nhờ làm hộ.
Đáp án đúng là: D
Hành vi chụp đề thi, chia sẽ đề thi lên mạng xã hội nhờ làm hộ có thể bị đình chỉ thi và bị công an điều tra, xử lí.
Câu 15. Các trang mạng xã hội có thể cung cấp những cách thức giao tiếp nào?
A. Đưa ra nhận xét trên các trang của bạn bè.
B. Nhắn tin riêng tư.
C. Đăng ảnh và video lên.
D. Cả A, B và C
Đáp án đúng là: D
Các trang mạng xã hội có thể cung cấp những cách thức giao tiếp như nhắn tin riêng tư, đưa ra nhận xét trên các trang của bạn bè, đăng ảnh và video lên, chơi trò chơi trực tuyến,
IV. Đề thi minh họa
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (4điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm, riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm)
Câu 1: Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây?
A. Trao đổi dữ liệu.
C. Xử lí hình ảnh.
B. Chia sẻ dữ liệu.
D. Xử lí âm thanh.
Câu 2: Phương án nào sau đây chỉ gồm thiết bị vào?
A. Micro, máy in.
B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
D. Bàn phím, chuột.
Câu 3: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là:
A. máy vẽ đồ thị.
B. bàn phím.
C. máy in.
D. máy quét.
Câu 4: Thiết bị nào là thiết bị ra?
A. Máy chiếu
B. Máy quét
C. Bàn phím
D. Chuột
Câu 5:Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB.
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx.
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx
D. Xóa tệp dữ liệu CaDao.docxkhỏi ổ đĩa cứng.
Câu 6:Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phương án sau:
A. Windows 11.
B. MacOS.
C. Android.
D. Paint
Câu 7: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word
D. Tệp dữ liệu Video
Câu 8: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất khi đặt mật khẩu cho tài khoản?
A. 123456
B. abc123
C. matkhau
D. MTDT2022a@
Câu 9: Phương án nào là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .sb3
B. .mp3
C. .avi
D. .com
Câu 10: Mạng xã hội là gì?
A. Một cộng đồng cùng chung sở thích.
B. Một cộng đồng trực tuyến.
C. Một cộng đồng cùng chung mục đích.
D. Một cộng đồng máy tính.
Câu 11: Phương án nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng Internet?
A. Sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tâm thần giảm sút. Khó tập trung vào công việc, học tập.
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. Lãng phí thời gian của bản thân.
D. Tiếp thu nhiều kiến thức học tập tiến bộ, có nhiều bạn mới
Câu 12: Website nào sau đây là mạng xã hội?
A. https://youtube.com
C. https://thethao247.vn
B. https://mail.yahoo.com
D. https://vietjack.com
Câu 13: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 14:Em KHÔNG nên làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
D. Bảo mật thông tin cá nhân.
Phần II. Tự luận (6điểm)
Câu 15: Em hãy nêu các chức năng của hệ điều hành? (1 điểm)
Câu 16: Em hãy nêu ưu và nhược điểm của một số thiết bị lưu trữ? (2,0 điểm)
Câu 17: Em hãy nêu tên 3 kênh trao đổi thông tin trên internet? (1 điểm)
Câu 18. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn ? (1 điểm)
Câu 19:Bạn Nga thấy một mẫu áo rất đẹp trên trang facebook cá nhân đăng bán. Sau khi hỏi giá, người bán đã trả lời nhưng Nga không phản hồi. Để là người ứng xử có văn hóa trên môi trường số, em hãy giúp Nga trong tình huống này. (1điểm
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
D |
B |
A |
B |
D |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
C |
B |
Câu 15:
Các chức năng của hệ điều hành:quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho người sử dụng môi trường tương tác với máy tính và chạy các phần mềm ứng dụng.
Câu 16:
Thiết bị lưu trữ |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Thẻ nhớ, USB |
- Nhỏ gọn. - Tiện sử dụng. - Khá bền. |
- Dễ bị thất lạc. - Dễ lây lan virus. - Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng. |
Đĩa quang (CD, DVD) |
- Chi phí thấp. - Khó bị nhiễm virus. |
- Dễ hỏng dữ liệu. - Dung lượng nhỏ. - Khó ghi dữ liệu vì phải có đầu ghi. - Khó cất giữ. |
Ổ cứng ngoài |
- Dung lượng lớn. - Tiện sử dụng. |
- Kích thước to và nặng, khó mang theo. - Có thể hỏng dữ liệu nếu bị rơi. |
Lưu trữ nhờ công nghệ đám mây |
- Truy cập được bằng bất kì máy tính nào có kết nối Internet. - Sao lưu từ xa. |
- Cần kết nối Internet. - Dịch vụ có thể không đáng tin cậy. - Có thể bị tin tặc tấn công. |
Câu 17:
3 kênh trao đổi thông tin trên Internet: thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội
Câu 18:
- Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến, em sẽ khuyên bạn nên hạn chế thời gian lên mạng và thay bằng các hoạt động ngoại khóa vào lúc rảnh để giảm thời gian sử dụng Internet.
- Nếu không được, em có thể nhờ đến thầy cô, phụ huynh đưa ra lời khuyên cho bạn.
Câu 19:
Nếu em là Nga, em sẽ có cách ứng xử như sau:
- Khi đồng ý với giá do cửa hàng đưa ra, em sẽ gửi địa chỉ để nhận hàng.
- Khi không đồng ý với giá cửa hàng đưa ra, em sẽ phản hồi cửa hàng như sau: em không đủ tiền để mua cái áo vừa hỏi giá để cửa hàng tiếp tục bán cho khách hàng tiếp theo.
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm)
Câu 1: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Không phải thiết bị vào – ra.
Câu 2: Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 3: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 4: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 5:Đáp án nào KHÔNG phải là một hệ điều hành?
A. Windows Explorer
B. Windows 10.
C. Windows 7
D. Windows 11.
Câu 6:Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus?
A. Windows Defender.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft Windows.
D. Microsoft Word.
Câu 7:Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào?
A. Dễ nhớ.
B. Ngắn gọn.
C. Đặt theo ý thích.
D. Đặt theo sách giáo khoa.
Câu 8:Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ?
A. onthitotnghiep.doc
B. bai8.pas
C. lop?cao.a
D. bangdiem.xlsx
Câu 9: Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là:
A. .exe
B. .com
C. .bat
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10:Những lợi ích của mạng xã hội?
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người.
B. Học hỏi những kĩ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm.
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 11:Nêu những hạn chế của mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12:Cho phép người sử dụng tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm thanh, video là mục đích nào của mạng xã hội?
A. Chia sẻ video.
B. Giao lưu bạn bè
C. Chia sẻ hình ảnh
D. Diễn đàn học tập, thảo luận
Câu 13:Khi nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
B. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi.
Câu 14:Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem.
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15: Em hãy kể tên một số hệ điều hành dành cho máy tính và một số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh? (1 điểm)
Câu 16. Đánh dấu X vào ô ĐÚNG/SAI tương ứng. (2 điểm)
Phát biểu |
ĐÚNG |
SAI |
a) Em có thể di chuyển, đổi tên, xóa bất kì một tệp hoặc thư mục nào trong máy tính. |
||
b) Một thư mục có thể chứa nhiều loại tệp khác nhau. |
||
c) Trong một thư mục em có thể đổi phần tên mà không đổi được phần mở rộng của tệp. |
||
d) Trong một thư mục em có thể tạo hai thư mục con cùng tên. |
||
e) Khi sao chép tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. |
||
f) Khi di chuyển tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. |
Câu 17. Em hãy cho biết những điều nên và không nên khi tham gia mạng xã hội? (1 điểm)
Câu 18. Nghiện Internet gây nên những ảnh hưởng gì? (1 điểm)
Câu 19. Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như sau: “Mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “Mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, … từ một người lớn mà em quen? (1 điểm)
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
C |
D |
A |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
B |
A |
B |
Câu 15:
Một số hệ điều hành dành cho máy tính: Windows, Mac OS, Linux, …
Một số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh: iOS, Android,…
Câu 16:
Phát biểu |
ĐÚNG |
SAI |
a) Em có thể di chuyển, đổi tên, xóa bất kì một tệp hoặc thư mục nào trong máy tính. |
X |
|
b) Một thư mục có thể chứa nhiều loại tệp khác nhau. |
X |
|
c) Trong một thư mục em có thể đổi phần tên mà không đổi được phần mở rộng của tệp. |
X |
|
d) Trong một thư mục em có thể tạo hai thư mục con cùng tên. |
X |
|
e) Khi sao chép tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. |
X |
|
f) Khi di chuyển tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. |
X |
Câu 17:
- NÊN tận dụng mạng xã hội để kết nối bạn bè, tiếp nhận thông tin và học hỏi kiến thức, kĩ năng hay bày tỏ quan điểm cá nhân,...
- KHÔNG NÊN sử dụng mạng xã hội và thông tin vào mục đích sai trái như đăng thông tin giả, thông tin đe doạ, bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác hoặc cho chính bản thân mình.
Câu 18:
Nghiện internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể chất, tinh thần, kết quả học tập và khả năng giao tiếp với mọi người xung quanh.
Câu 19:
Em nên nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
Xem thêm các Đề cương Tin học 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài viết liên quan: