Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức (2024) chi tiết nhất

900.edu.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học 7 ( Kết nối tri thức ) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 7 . Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương Học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức 

I. Kiến thức ôn tập

Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng

Thiết bị vào ra

Phần mềm máy tính

Quản lí dữ liệu trong máy tính

Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Ứng xử qua mạng

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

 Bảng tính điện tử cơ bản

Tính toán tự động trên bảng tính

Công cụ  hỗ trợ tính toán

II. Ma trận

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

1. Thiết bị vào - ra

1

 

1

 

 

 

 

 

5%

(0.5 đ)

2. Phần mềm máy tính

 

 

1

 

 

 

 

 

2.5%

(0.25 đ)

3. Quản lí dữ liệu trong máy tính

2

 

 

 

 

 

 

 

5%

(0.5 đ)

2

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

1

 

 

1

 

 

 

 

22.5%

(2,25 đ)

3

Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

5. Ứng xử trên mạng

2

 

1

 

 

1

 

 

27.5%

(2,75 đ)

4

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

 

6. Bảng tính điện tử cơ bản

2

1

 

 

 

 

 

 

15%

(1,5 đ)

7. Tính toán tự động trên bảng tính

2

 

1

 

 

 

 

 

7.5%

(0,75 đ)

8. Công cụ  hỗ trợ tính toán

2

 

 

 

 

 

 

1

15%

(1,5 đ)

Tổng câu

12

1

4

1

 

1

 

1

100%

(10 đ)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

III. Câu hỏi ôn tập

Câu 1. Loa là thiết bị làm việc với dạng thông tin nào?

A. Văn bản

B. Hình ảnh

C. Âm thanh

D. Video

Đáp án đúng là: C

Loa là thiết bị ra, loa nhận dữ liệu từ máy tính và thể hiện ra bên ngoài dưới dạng âm thanh.

Câu 2. Thiết bị vào có chức năng gì?

A. Đưa thông tin ra ngoài

B. Đưa thông tin vào máy tính

C. Chuyển thông tin thành dữ liệu

D. Hiển thị nội dung lên màn hình

Đáp án đúng là: B

Dùng để đưa thông tin vào máy tính như bàn phím, chuột, micro, …

Câu 3. Thiết bị ra có chức năng gì?

A. Thu nhận thông tin.

B. Đưa thông tin vào máy tính.

C. Chuyển thông tin thành dữ liệu.

D. Đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài.

Đáp án đúng là: D

Dùng để đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài như màn hình, máy in, loa, ...

Câu 4. Các thiết bị như màn hình, loa được gọi là?

A. Thiết bị vào

B. Thiết bị ra

C. Thiết bị xử lý

D. Thiết bị lưu trữ

Đáp án đúng là: B

Màn hình, loa được gọi là thiết bị ra dùng để đưa thông tin trong máy tính ra ngoài.

Câu 5. Các thiết bị như bàn phím, chuột được gọi là?

A. Thiết bị vào

B. Thiết bị ra

C. Thiết bị xử lý

D. Thiết bị lưu trữ

Đáp án đúng là: A

Bàn phím, chuột được gọi là thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào trong máy tính.

Câu 6. Mạng xã hội thường được tổ chức dưới dạng nào?

A. Chương trình

B. Website

C. Ứng dụng

D. Phần mềm 

Đáp án đúng là: B

Mạng xã hội thường được tổ chức dưới dạng các website.

Câu 7. Mỗi mạng xã hội thường có mục đích là?

A. Thảo luận.

B. Chia sẽ ảnh, video.

C. Giao lưu với bạn bè.

D. Cả A, B và C

Đáp án đúng là: D

Mỗi mạng xã hội thường có mục đích như: thảo luận, chia sẽ ảnh, video, giao lưu với bạn bè, …

Câu 8. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Giao lưu với bạn bè.

B. Học hỏi kiến thức.

C. Bình luận xấu về người khác.

D. Chia sẽ các hình ảnh phù hợp của mình.

Đáp án đúng là: C

Chúng ta không dùng mạng xã hội để bình luận xấu về người khác. Như vậy sẽ gây hậu quả cho người khác hoặc cho chính bản thân mình.

Câu 9. Trên trang tính, hộp địa chỉ hiển thị D9 cho em biết?

A. Địa chỉ của ô hiện thời tại cột D, hàng 9

B. Địa chỉ của ô hiện thời tại cột 9, hàng D

C. Địa chỉ của ô hiện thời tại hàng D đến hàng 9

D. Địa chỉ của ô hiện thời tại cột 9 đến cột D

Đáp án đúng là: A

Trên trang tính, hộp địa chỉ hiển thị D9 cho em biết: địa chỉ của ô hiện thời tại cột D, hàng 9.

Câu 10. Trong các phần mềm ứng dụng dưới đây, phần mềm nào không phải phần mềm bảng tính?

A. Google Sheet

B. Microsoft Excel

C. Libre Calc

D. Microsoft Word

Đáp án đúng là: D

Có nhiều phần mềm bảng tính khác nhau như:  Google Sheet, Microsoft Excel, Libre Calc, …

Câu 11. Quan sát vùng dữ liệu và cho biết vùng dữ liệu có địa chỉ?

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 6 (có đáp án): Làm quen với phần mềm bảng tính

A. B1:4C

B. B2:C4

C. B4:C2

D. B4:2C

Đáp án đúng là: B

Vùng dữ liệu trên có địa chỉ là: B2:C4 (địa chỉ của ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải).

Câu 12. Để nhập dữ liệu vào ô tính thì bước đầu tiên em cần làm là gì?

A. Nhấn Enter

B. Nháy chuột vào ô muốn nhập

C. Nhập dữ liệu

D. Nháy chọn vùng dữ liệu

Đáp án đúng là: B

Để nhập dữ liệu vào ô tính thì bước đầu tiên em cần nháy chuột vào ô muốn nhập.

Câu 13. Nhóm lệnh nào chứa các lệnh để định dạng dữ liệu?

A. Font và Alignment

B. Cell và Alignment

C. Font và Cell

D. Alignment và Editing

Đáp án đúng là: A

Để định dạng dữ liệu em sử dụng các lệnh trong nhóm lệnh Font và Alignment của thẻ Home.

Câu 14. Trong nhóm lệnh Font gồm có các lệnh nào dùng để định dạng?

A. Phông chữ, kiểu chữ

B. Cỡ chữ, màu nền

C. Màu chữ

D. Cả A, B và C

Đáp án đúng là: D

Trong nhóm lệnh Font gồm có các lệnh dùng để định dạng: phông chữ, kiểu chữ, cCỡ chữ, màu nềnmàu chữ.

Câu 15. Có bao nhiêu kiểu căn dữ liệu trong ô tính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án đúng là: D

Căn dữ liệu trong ô tính bao gồm: Căn dữ liệu theo chiều dọc (trên, giữa, dưới) và căn dữ liệu theo chiều ngang (trái, giữa, phải).

IV. Đề thi minh họa

Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất

Câu 1. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

A. Máy ảnh.

B. Loa.

C. Micro.

D. Màn hình.

Câu 2. Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng?

A. Sao chép tệp văn bản Baitap.docx từ ổ cứng sang USB.

B. Tìm kiếm từ “Quảng Ngãi" trong tệp văn bản Quehuongem.docx.

C. Đổi tên tệp Baitap.docx trên USB thành Baitapvenha.docx

D. Xóa tệp dữ liệu Baitap.docx khỏi ổ đĩa cứng.

Câu 3. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?

A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.

B. Nhấn giữ công tắc nguồn vài dây.

C. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.

D. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.

Câu 4. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?

A. Tệp dữ liệu video.

B. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.

C. Tệp chương trình máy tính.

D. Không có loại tệp này.

Câu 5. Mật khẩu nào sau đây mạnh nhất?

A. QuangVinh

B. 12345678

C. 2@QuangVinh

D. matkhau

Câu 6. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Học hỏi kiến thức.

B. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.

C. Giao lưu với bạn bè.

D. Bình luận xấu về người khác.

Câu 7. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?

A. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.

B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.

C. Đe dọa lại người bắt nạt mình.

D. Nói lời xúc phạm người đó.

Câu 8. Để trở thành người giao tiếp, ứng xử có văn hoá trên mạng em KHÔNG nên thực hiện những điều nào sau đây?

A. Tuân thủ các quy tắc ứng xử trong cuộc sống thực,

B. Cần đọc trước rồi hãy hỏi. Chú ý đến chính tả, cách trình bày vấn đề.

C. Chuyển tiếp tất cả các thông tin chưa được kiểm chứng cho tất cả mọi người.

D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.

Câu 9. Khi trò chuyện trên mạng em nên sử dụng webcam khi nào?

A. Không bao giờ sử dụng webcam

B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng

C. Khi nói chuyện với bất kì ai

D. Khi nói chuyện với những người em quen biết trong thế giới thực như bạn bè người thân

Câu 10. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Các hàng và cột trong trang tính không có tên.

B. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …

C. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái : A, B, C, …

D. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …

Câu 11. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

A. Ô tính.

B. Trang tính.

C. Hộp địa chỉ.

D. Bảng tính.

Câu 12. Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai?

A. 5*2 + 3*3

B. 2(3 + 5)

C. 1^2 + 2^2

D. 10/5 + 2 + 1*3

Câu 13. Công thức nào sau đây tự động tính toán?

A. 3*(15 + 45)

B. 15/3 + 5^2

C. 13 + 14 + 15 + 16

D. D4*(2*E5 + F5)

Câu 14. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?

A. Luôn căn trái.

B. Luôn căn phải.

C. Luôn căn giữa.

D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.

Câu 15. Để tính tổng, em dùng hàm nào sau đây?

A. ADD

B. COUNT

C. SUM

D. AVERAGE 

Câu 16. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?

A. 2

B. 5

C. 10

D. 15

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Nêu ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.

Câu 2. (2,0 điểm)

Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn?

Câu 3. (1,0 điểm)

Phần mềm bảng tính mặc định căn phải các giá trị số và ngày tháng, căn trái dữ liệu là văn bản. Em có thể thay đổi lại cách căn lề cho dữ liệu số, ngày tháng và văn bản được không? Nếu có thì bằng lệnh nào?

Câu 4. (1,0 điểm)

Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 5 ngày tại ô C8 ở bảng dữ liệu trong Hình bằng một công thức:

3 Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2023 (có đáp án)

Bạn Minh gõ công thức:  =C3+C4+C5+C6+C7.

Bạn Khoa gõ công thức:  =SUM(C3;C4;C5;C6;C7).

Bạn An gõ công thức:  =SUM(20;17;13;9;18).

Em hãy cho biết các công thức trên có cho kết quả đúng không? Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gì? Em sử dụng công thức nào cho dễ dàng và nhanh chóng?

…………………. Hết ………………….

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

B

D

C

C

D

A

C

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

D

A

B

D

D

C

D

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu hỏi

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Câu 1 (2,0 điểm)

 

Ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.

     - Những thông tin giả tràn lan trên mạng xã hội vào lúc dịch bệnh gây hoang mang dư luận, vu khống, xuyên tạc uy tín của một người, một cơ quan, một tổ chức nào đó.

      - Những thông tin xấu, đoạn video cắt ghép của một người có thể xúc phạm nhân phẩm, danh dự của người khác, thậm chí ảnh hưởng đến tâm lí và tính mạng của họ.

     - Những thông tin lừa đảo có thể gây thiệt hại cho nạn nhân.

 

 

 

1,0 đ

 

 

0,5 đ

 

0,5 đ

Câu 2 (2,0 điểm)

 

     - Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến, em sẽ khuyên bạn nên hạn chế thời gian lên mạng và thay bằng các hoạt động ngoại khóa vào lúc rảnh để giảm thời gian sử dụng Internet.

     - Nếu không được, em có thể nhờ đến thầy cô, phụ huynh đưa ra lời khuyên cho bạn.

 

1,0 đ

 

 

1,0 đ

Câu 3 (1,0 điểm)

    - Em có thể thực hiện được

    - Em có thể thay đổi lại cách căn lề cho dữ liệu số, ngày tháng và văn bản bằng các lệnh trong nhóm lệnh Alignment.

0,5 đ

0,5 đ

Câu 4 (1,0 điểm)

  - Công thức của ba bạn đều đúng.

  - Công thức của An có hạn chế là khi số sản phẩm thay đổi thì phải gõ lại công thức.

 - Các công thức của Minh và Khoa sẽ gặp khó khăn nếu cần tính tổng của nhiều ô tính, chẳng hạn tổng của các ô từ C1 đến C100.

 - Em dùng công thức =SUM(C3:C7) giúp viết dễ dàng, nhanh chóng hơn.

0,25 đ

0,25 đ

 

0,25 đ

 

 

0,25 đ

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Máy tính của em đang làm việc với một tập tin trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để máy tính được an toàn, không làm mất dữ liệu.

(1) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.

(2) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.

(3) Nhấp phải lên biểu tượng của thẻ nhớ trên thanh công việc, chọn “Safe To Remove Hardware" đề ngắt kết nối với thẻ nhớ.

(4) Lưu lại nội dung của tệp.

A. (1) → (2) → (3) → (4)

B. (4) → (2) → (3) → (1)

C. (2) → (4) → (1) → (3)

D. (2) → (3) → (4) → (1)

Câu 2. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

A. Con số.

B. Văn bản.

C. Hình ảnh.

D. Âm thanh.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.

B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.

C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.

D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.

Câu 4. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi

đặt tên thư mục và tệp em nên:

A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.

B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì.

C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.

D. Đặt tên tuỳ ý, không cần theo quy tắc gì.

Câu 5. Sao lưu từ xa có thể được lưu ở đâu?

A. Ổ cứng ngoài

B. Công nghệ đám mây

C. Đĩa quang

D. USB

Câu 6. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Giao lưu với bạn bè.

B. Học hỏi kiến thức.

C. Bình luận xấu về người khác.

D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.

Câu 7. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?

A. Nói lời xúc phạm người đó.               

B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.

C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.

D. Đe dọa người bắt nạt mình.

Câu 8. Trang website nào không phải là mạng xã hội?

A. gapo.vn

B. instagram.com

C. twitter.com

D. wikipedia.org

Câu 9. Đâu là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet?

A. Thư điện tử

B. Diễn đàn

C. Mạng xã hội

D. Cả A, B và C

Câu 10. Dữ liệu kiểu số được chương trình bảng tính mặc định căn như thế nào?

A. căn trái.

B. căn phải.

C. căn giữa.

D. Tùy thuộc vào mỗi loại hãng máy tính.

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.

B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.

C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.

D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.

Câu 12. Hộp địa chỉ dùng làm gì?

A. Nhập dữ liệu

B. Chỉnh sửa dữ liệu

C. Thực hiện phép tính

D. Xem địa chỉ ô tính

Câu 13. Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2

Ô D1 có công thức =(7-9)/2

Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là:

A. =(A1+B1)/C1

B. =A1-B1/C1

C. =(A1-B1)/C1

D. =(7-9)/C1

Câu 14. Hàm SUM trong Excel dùng để:

A. Tính tổng giá trị số.

B. Tính trung bình cộng.                        

C. Xác định giá trị lớn nhất.

D. Xác định giá trị nhỏ nhất.

Câu 15. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là?

A. = H11 + 2*K11

B. = H12 + 2*K12

C. = H13 + 2*K13

D. = H14 + 2*K14

Câu 16. Các tham số của hàm ngăn cách nhau bằng dấu gì?

A. Dấu chấm, dấu phẩy

B. Dấu chấm phẩy, dấu phẩy

C. Dấu chấm, dấu chấm phẩy

D. Dấu chấm, dấu ngoặc đơn

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. Em hãy nêu vài ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (2 điểm)

Câu 2. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (2 điểm)

Câu 3. Em hãy cho biết có bao nhiêu cách nhập dữ liệu vào trang tính? Em hãy mô tả các cách đó? (1 điểm)

Câu 4. (1 điểm) Cho bảng dữ liệu sau:

3 Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2023 (có đáp án)

Em hãy viết công thức tại các ô có dấu hỏi chấm để tính: Tổng số tiền chi tiêu một tháng là bao nhiêu? Khoản chi nhiều nhất, ít nhất trong một tháng? Trung bình mỗi ngày chi bao nhiêu tiền?

………………….. Hết …………………..

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

C

C

B

B

C

C

D

D

B

A

D

C

A

B

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Câu 1

(2 điểm)

- Ví dụ 1: giả mạo Facebook công an đăng tin sai sự thật, chia sẻ thông tin có nội dung hiểu nhầm, hiểu sai, gây hoang mang trong nhân dân, ảnh hưởng đến tổ chức, cá nhân trong công tác phòng, chống dịch Covid-19.

- Ví dụ 2: đăng tải thông tin sai sự thật về khẩu phần ăn trong khu cách ly tập trung trên mạng xã hội Facebook.

(Các ví dụ khác đúng, HS vẫn được điểm)

 

0,5

 

 

 

1,5

Câu 2

(2 điểm)

- Chia sẻ, tâm sự với bạn một cách thường xuyên.

- Khuyên bạn rời xa máy tính, trò chơi.

- Giúp bạn giới hạn thời gian sử dụng dụng máy tính để chơi game.

- Rủ bạn cùng chơi các môn thể thao, đọc sách, ...

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3

(1 điểm)

Có 2 cách nhập dữ liệu vào trang tính:

- Cách 1: Nhập dữ liệu trực tiếp vào từng ô tính.

- Cách 2: Nhập dữ liệu tại vùng nhập dữ liệu.

0,5

0,25

0,25

Câu 4

(1 điểm)

- Chọn C12, nhập công thức =SUM(C3:C10), nhấn Enter.

- Chọn C13, nhập công thức =MAX(C3:C10), nhấn Enter.

- Chọn C14, nhập công thức =MIN(C3:C10), nhấn Enter.

- Chọn C15, nhập công thức =SUM(C3:C10)/30, nhấn Enter.

 

(Ghi chú: Có thể sử dụng công thức khác, nếu đúng thì vẫn được đủ điểm)

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

 

Xem thêm các Đề cương Tin học 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

 

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!