Đề cương ôn tập Học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
I. Kiến thức ôn tập
Chủ đề |
Nội dung |
Kiến thức cần nhớ |
Ứng dụng tin học |
|
- Định dạng ô tính: Chọn ô tính (hoặc khối ô tính) cần định dạng rồi sử dụng các lệnh định dạng ô tính trong nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment - Gộp khối ô tính và căn lề giữa: chọn khối ô tính, chọn Merge & Center - Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert - Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete - In dữ liệu trong bảng tính: mở trang tính hoặc lựa chọn vùng dữ liệu muốn in, chọn File>Print (hoặc Ctrl + P), thực hiện chọn các thông số in, nháy vào nút lệnh Print |
|
- Cách viết hàm: = - Các hàm cơ bản, thông dụng: SUM (tính tổng). AVERAGE (tính trung bình cộng), MAX (tìm số lớn nhất), MIN (tìm số nhỏ nhất), COUNT (đếm các giá trị số) - Nhập hàm số vào ô tính: Chọn ô tính chứa kết quả tính toán của hàm, gõ hàm (tại ô tính hoặc tại vùng nhập liệu), rồi gõ phím Enter. - Sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofll). - Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống. |
|
|
- Trình bày nội dung theo cấu trúc phân cấp là cách trình bày theo danh sách các mục ở những phân cấp khác nhau. Mỗi mục có kí hiệu đầu mục. Đây là cách giúp nội dung được trình bày, truyền tải một cách rõ rang, mạch lạc - Sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu: + Chọn nội dung văn bản tại tệp văn bản dang mở, thực hiện lệnh Copy. + Chuyển sang cửa sổ trang trình chiếu đang mở, nháy chuột vào vị trí muốn văn bản xuất hiện, thực hiện lệnh Paste. - Định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu tương tự như trong phần mềm soạn thảo văn bản - Nên chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ để dễ đọc, làm nổi bật thông tin chính của trang trình chiếu - Trên một trang trình chiếu không nên dùng quá nhiều phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, mãu chữ - Thay đổi mức phân cấp: đặt con trỏ soạn thảo vào mục cần thay đổi mức phân cấp; vào Home>Paragraph rồi chọn (Increase List Level) để tăng mức phân cấp hoặc chọn (Decrease List Level) để giảm mức phân cấp - Thay đổi kí hiệu đầu mục: đặt con trỏ soạn thảo vào mục cần thay đổi kí hiệu đầu mục; chọn dải lệnh Home; nháy chuột vào mũi tên ở góc phải dưới lệnh Bullets trong nhóm lệnh Paragraph; chọn kí hiệu |
|
|
- Có hai cách đưa ảnh vào trang trình chiếu như sau: + Lấy từ tập ảnh chọn Insert Pictures trong cửa sổ mở ra, chọn hình ảnh, chọn Insert (tương tự phán mềm soạn thảo văn bản). + Sao chép ảnh từ tập văn bản tương tự sao chép dữ liệu. - Cần thực hiện thay đổi vị trí, kích thước, lớp của các đối tượng để trình bày trang trình chiếu cho hợp lí - Có thể thay đổi bố cục trang trình chiếu cho phù hợp; chọn Home>Layout, chọn mẫu trong vùng Office theme được mở ra - Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm của trang trình chiếu và các đối tượng trên trang trình chiếu khi thực hiện trình chiếu - Để đạt hiệu quả truyền tải thông tin, bài trình chiếu cần có cấu trúc rõ rang, mạch lạc; sử dụng kết hợp kênh chữ, kênh hình, hiệu ứng động một cách hợp lí, hài hòa - Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu hỗ trợ cho việc thuyết trình, có hai chức năng cơ bản là: tạo và lưu tệp bài trình chiếu; trình chiếu. |
|
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
|
- Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy. - Thuật toán tìm kiếm nhị phân + Áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp. + Ở mỗi lần lặp, thực hiện: Bước 1. So sánh giá trị cần tìm với giá trị của phần từ giữa dãy đang xét. Bước 2. Nếu bằng nhau thì thông báo vị trí tìm thấy và kết thúc. Bước 3. Nếu nhỏ hơn thì xét dãy ở nửa trước, nếu lớn hơn thì xét dãy ở nửa sau. Bước 4. Nếu dãy rỗng thì thông báo không tìm thấy và kết thúc tìm kiếm, không thì quay lại Bước 1. - Sắp xếp giúp việc tìm kiếm được thực hiện nhanh hơn, hiệu quả hơn. |
|
- Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự (ví dụ, số sau bé hơn số trước với trường hợp sắp xếp theo thứ tự không giảm), cho đến khi dãy số được sắp xếp (không giảm hoặc không tăng). - Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện việc chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa được sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy chưa được sắp xếp. Lặp lại quá trình này cho đến khi đãy chưa sắp xếp chỉ còn một phần tử. |
II. Ma trận đề thi
Ma trận đề thi học kì II môn Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
0 |
5 % (0,5 đ) |
|
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
17,5 % (1,75 đ) |
|
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
25 % (2,5 đ) |
|
Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
0 |
7,5 % (0,75 đ) |
|
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 13. Thuật toán tìm kiếm |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
27,5 % (2,75 đ) |
Bài 14. Thuật toán sắp xếp |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
|
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
III. Câu hỏi ôn tập
Câu 1. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
Câu 2. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ họa.
Câu 3. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A.Trình chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự.
D. Mẫu thiết kế.
Câu 4. Phát biểu nào không đúng khi nói về phần mềm trình chiếu:
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Phần mềm trình chiếu cũng giống hoàn toàn như phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 5. Phần mềm trình chiếu có chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
D. Chỉ để xử lí đồ họa.
Câu 6. Để chèn hình ảnh vào Slide ta thực hiện:
A.Vào menu Format --> Picture
B. Vào menu View --> Picture
C. Vào menu Edit --> Picture
D. Vào menu Insert --> Picture
Câu 7. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím:
A. Shift.
B. Tab.
C. Alt.
D. Ctrl.
Câu 8. Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện:
A. Vào Format\Background.
B. Vào Format\Slide Design.
C. Vào Format\Slide Layout.
D. Kích biểu tượng Fill Color.
Câu 9. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
A. Home.
B. Insert.
C. Design.
D. View.
Câu 10. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?
A. File.
B. Insert.
C.Design.
D. Animations.
Câu 11. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh?
A. Home.
B. Format.
C. Design.
D. View.
Câu 12. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A.Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu 13. Chọn phương án sai. Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A.Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, ...
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 14. Chọn phát biểu sai:
A. Hiệu ứng động giúp bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
B. Hiệu ứng động giúp bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Hiệu ứng động là các hiệu ứng được tạo ra bởi việc đưa các đoạn phim và âm thanh vào bài trình chiếu.
D. Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và đối tượng trên trang chiếu.
Câu 15. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất:
A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu.
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio.
Câu 16. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tròn.
D. Có thể là hình bất kì.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.
C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
Câu 18. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính?
A. Là giao của một hàng và một cột.
B. Là một vùng trên bảng tính.
C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột.
D. Là một ô dữ liệu bất kỳ trên bảng tính.
Câu 19. Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng và n cột sẽ có bao nhiêu ô dữ liệu?
A. m+n
B. 2(m+n).
C. mn.
D. 2(mn).
Câu 20. Ô A5 là giao của hàng và cột nào?
A. Hàng A, cột 5
B. Hàng 5, cột A
C. Hàng A
D. Cột 5
Câu 21. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái.
B. Căn phải.
C. Căn giữa.
D. Căn đều hai bên.
Câu 22. Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
A. Căn chỉnh hàng cho đẹp.
B. Tính toán.
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu.
D. Dễ căn chỉnh.
Câu 23. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
A. Luôn căn trái.
B. Luôn căn phải.
C. Luôn căn giữa.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 24. Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào?
A. Phần mềm thông báo lỗi.
B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức.
C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.
D. Phần mềm không có thông báo gì.
Câu 25. Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đây là đúng:
A. =Sum (A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1.)
D. = Average(A1;B1;C1)
.............
IV. Đề thi minh họa
Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.
Câu 2. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.
B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.
C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.
D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
Câu 4. Khi gõ biểu thức =SUM(10,20,30)/3 vào 1 ô tính bất kì, mặc định kết quả hiển thị trong ô tính là:
A. 60
B. 25.0
C. 20
D. Thông báo lỗi
Câu 5. Câu nào dưới đây đúng?
A. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kí tự.
B. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
C. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu tiền tệ.
D. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính trống.
Câu 6. Nút lệnh nào sau đây dùng để thay đổi kí hiệu đầu mục phân cấp?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Để định dạng dòng chữ tiêu đề “CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH” có kiểu chữ đậm và nghiêng, các thao tác phải thực hiện là:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng đó, nhấn tổ hợp phím Ctrl + B và Ctrl + I.
B. Chọn dòng chữ đó, nhấn tổ hợp phím Ctrl + U và Ctrl + I.
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn tổ hợp phím Ctrl + B và Ctrl + I.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B và Ctrl + I.
Câu 8. Khi đang ở chế độ soạn thảo, để trình chiếu từ trang đầu, ta gõ phím nào sau đây trên bàn phím?
A. Enter
B. F5
C. F2
D. Tab
Câu 9. Để thay đổi bố cục của nhiều trang, ta thực hiện chọn các trang bằng cách nào?
A. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột chọn các trang.
B. Nhấn giữ phím Alt và nháy chuột chọn các trang.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột chọn các trang.
D. Nhấn giữ phím Ctrl + Shift + Alt và nháy chuột chọn các trang.
Câu 10. Cho các thao tác sau:
(1) Chọn trang trình chiếu.
(2) Chọn Transitions>Transition to This Slide>Split.
Các thao tác này sẽ thực hiện:
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong trang trình chiếu.
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho trang trình chiếu trong bài trình chiếu.
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình chiếu.
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị, … trên một trang trình chiếu.
Câu 11. Cho dãy số: 47, 35, 36, 11, 36, 46, 36, 63, 36, 18, 24. Để tìm số 36 trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta cần thực hiện bao nhiêu lần lặp?
A. 9 lần
B. 7 lần
C. 5 lần
D. 3 lần
Câu 12. Dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số (được sắp xếp theo thứ tự không giảm), sau bước Kiểm tra: số cần tìm nhỏ hơn giá trị trên thẻ? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước nào?
A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.
B. Xét dãy thẻ số đứng trước thẻ số vừa lật.
C. Kết thúc.
D. Kiểm tra: dãy rỗng.
Câu 13. Chọn phát biểu sai về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia (số lượng thẻ của dãy) /2.
B. Khi dãy chỉ còn một thẻ số thì nửa trước (hoặc nửa sau) là dãy rỗng (dãy không có thể số nào).
C. Vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc dãy không còn thẻ số nào nữa.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.
Câu 14. Chỉ ra phương án sai:
Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Câu 15. Bạn An thực hiện thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, kết thúc bước thứ 3 ta thu được dãy số nào?
Dãy số ban đầu: 64, 25, 12, 22, 11
A. 11, 25, 12, 22, 64.
B. 11, 12, 25, 22, 64.
C. 11, 12, 22, 25, 64.
D. 12, 22, 11, 25, 64.
Câu 16. Đặc điểm của thuật toán sắp xếp nổi bọt là:
A. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất đưa về vị trí đầu tiên.
B. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.
C. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau.
D. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây.
Tên hàm |
Tính năng của hàm |
SUM |
…………………………………………………………………………. |
AVERAGE |
…………………………………………………………………………. |
MAX |
…………………………………………………………………………. |
MIN |
…………………………………………………………………………. |
COUNT |
…………………………………………………………………………. |
Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu (X) để chỉ ra những việc nên làm, không nên làm trong bảng dưới đây:
Việc |
Nên làm |
Không nên làm |
a) Trong bài trình chiếu cần có trang tiêu đề. |
|
|
b) Trang giới thiệu tổng quan ghi chi tiết, đầy đủ các nội dung. |
|
|
c) Trang tiêu đề thường giới thiệu về chủ đề bài trình chiếu, tên tác giả, ngày trình bày, địa điểm trình bày, … |
|
|
d) Sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu giúp người xem dễ dàng hiểu được bố cụ nội dung, logic trình bày. |
|
|
e) Trong trang trình chiếu nên sử dụng thật nhiều phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ để thu hút sự chú ý của người xem. |
|
|
Câu 3. (2 điểm) Theo em, thuật toán tìm kiếm nào trong 2 thuật toán đã học là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em không chọn thuật toán còn lại?
Hãy mô phỏng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm số 30 trong dãy số trên bằng cách điền thông tin mỗi lần lặp vào bảng dưới đây.
Lần lặp |
Số của dãy được kiểm tra |
Đúng số cần tìm |
Đã kiểm tra hết số |
1 |
… |
… |
… |
2 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Câu 4. (1 điểm) Danh sách tên của các bạn trong tổ gồm Tiến, Vân, Phương, Bình, Anh, Hùng hiện đang được sắp xếp theo thứ tự chỗ ngồi. Hãy sắp xếp lại danh sách theo vần a, b, c các chữ cái bắt đầu của tên các bạn bằng thuật toán sắp xếp chọn. Ghi kết quả của các vòng lặp vào bảng sau đây (ví dụ như dòng 1).
Vòng lặp |
Dãy chữ cái bắt đầu của tên các bạn chưa được sắp xếp |
Cặp chữ cái đầu tiên và “nhỏ nhất” |
Đổi chỗ cặp chữ cái “nhỏ nhất” và đầu tiên (có/không) |
Dãy chữ cái có chữ cái “nhỏ nhất” đã đúng vị trí |
1 |
T, V, P, B, A, H |
T, A |
Có |
A, V, P, B, T, H |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + B
C. Ctrl + P
D. Ctrl + C
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
B. Khi chèn thêm cột (hoặc hàng), dữ liệu của cột (hoặc hàng) được chọn sẽ bị xóa đi.
C. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
D. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai về sử dụng hàm trong bảng tính?
A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 4. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
C. Bỏ qua các ô tính trống.
D. Tính toán trên tất cả các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Câu 5. Kết quả của ô tính A5 là gì nếu ô A5 là hàm AVERAGE(A1:A3), giá trị của ô A1 đến A4 lần lượt là 2; 4; 6; 8?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 6. Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu?
A. Style.
B. Font.
C. Paragraph.
D. Editing.
Câu 7. Phần mở rộng mặc định của tệp trình chiếu được tạo bằng MS PowerPoint 2016 là:
A. *.docx
B. *.pptx
C. *.xlsx
D. *.ppt
Câu 8. Để bỏ hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang trình chiếu, ta thực hiện các thao tác:
(1) Chọn các đối tượng.
(2) Animations>Animation>?
A. Fly In
B. Wipe
C. Appear
D. None
Câu 9. Hiệu ứng chuyển trang trình chiếu là:
A. trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang trình chiếu.
B. cách thức và thời điểm xuất hiện của trang trình chiếu.
C. cách xuất hiện tiêu đề của các trang trình chiếu.
D. cách xuất hiện phần nội dung của trang trình chiếu.
Câu 10. Khi đang ở chế độ trình chiếu toàn màn hình, gõ phím nào trên bàn phím để chuyển sang chế độ soạn thảo?
A. Home
B. Tab
C. Esc
D. End
Câu 11. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sếp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 12. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?
A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.
C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.
D. Số lượng thẻ của dãy : 2.
Câu 13. Khi thực hiện tìm kiếm nhị phân số 25 trong dãy số 18, 21, 25, 27, 67, 69, 72, 77, 79, 81 cần thực hiện mấy vòng lặp?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14. Định nghĩa sau là của thuật toán đã học nào?
“Thuật toán thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp”.
A. Sắp xếp chọn.
B. Sắp xếp nổi bọt.
C. Tìm kiếm tuần tự.
D. Tìm kiếm nhị phân.
Câu 15. Dãy số sau thực hiện mấy vòng lặp khi thực hiện sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần?
Dãy ban đầu: 13, 14, 8, 9, 4, 5
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 16. Chỉ ra phương án sai:
Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu cách viết hàm?
b) Nêu 2 cách sao chép hàm?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu lí do nên trình bày nội dung trình chiếu theo cấu trúc phân cấp.
Câu 3. (2 điểm) Bạn em có một bộ 20 thẻ số, mỗi thẻ ghi một số khác nhau, được đặt úp trên bàn theo thứ tự giá trị các số tăng dần từ trái sang phải. Bạn đố em lật tìm được đúng một số trong 20 thẻ số đó chỉ với tối đa 5 lần lật. Em có thực hiện được không? Vì sao?
Câu 4. (1 điểm) Hãy sắp xếp dãy số 22, 16, 31, 12, 16, 20 theo thứ tự không tăng bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt. Ghi kết quả của các vòng lặp vào bảng sau đây (ví dụ như các dòng 1, 2).
Vòng lặp |
Dãy chưa sắp xếp |
Cặp số so sánh đầu tiên |
Đổi chỗ cặp số đầu tiên (có/không) |
Dãy số có số lớn nhất đã ở đúng vị trí |
1 |
22, 16, 31, 12, 16, 20 |
16, 20 |
Có |
31, 22, 16, 20, 12, 16 |
2 |
22, 16, 20, 12, 16 |
12, 16 |
Có |
22, 20, 16, 16, 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|