Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (2024) chi tiết nhất

900.edu.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học 7 ( Chân trời sáng tạo ) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 7 . Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo 

I. Kiến thức ôn tập

Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng

Thiết bị vào ra

Phần mềm máy tính

Quản lí dữ liệu trong máy tính

Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Ứng xử qua mạng

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Phần mềm bảng tính

Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức

 

II. Ma trận

 

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

 

1. Thiết bị vào và thiết bị ra.

2

 

 

 

 

 

 

 

5%

(0,5 đ)

2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

1

 

 

 

 

 

 

 

2,5%

(0,25 đ)

3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục

 

 

1

 

 

 

 

 

2,5%

(0,25 đ)

4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính

1

1

 

 

 

 

 

 

12,5%

(1,25 đ)

2

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

5. Mạng xã hội

2

 

 

 

 

 

 

 

5%

(0,5 đ)

3

Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số.

6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số

2

 

1

 

 

1

 

 

27,5%

(2,75 đ)

3

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

7. Phần mềm bảng tính

2

 

1

1

 

 

 

 

27,5%

(2,75 đ)

8. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức

2

 

1

 

 

 

 

1

17,5%

(1,75 đ)

Tổng

12

1

4

1

 

1

 

1

 

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

III. Câu hỏi ôn tập

Câu 1. Vai trò của thiết bị vào là:

A. Để xử lý thông tin.

B. Đưa thông tin ra ngoài.

C. Để tiếp nhận thông tin vào.

D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.

Đáp án đúng là: C

Thiết bị vào để tiếp nhận thông tin vào ở những dạng khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, chuyển động, …

Câu 2. Đâu là thiết bị vào của máy tính?

A. Bàn phím

B. Chuột

C. Máy quét

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án đúng là: D

Có nhiều loại thiết bị vào như: bàn phím, chuột, máy quét, micro, màn hình cảm ứng …

Đáp án đúng là: D

Có nhiều loại thiết bị vào như: bàn phím, chuột, máy quét, micro, màn hình cảm ứng …

Câu 3. Thiết bị nào có chức năng tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng?

A. Màn hình cảm ứng.

B. Chuột.

C. Micro.

D. Bàn phim.

Đáp án đúng là: A

Màn hình cảm ứng có chức năng tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng.

Câu 4. Vai trò của thiết bị ra là:

A. Để xử lý thông tin.

B. Đưa thông tin ra ngoài.

C. Để tiếp nhận thông tin vào.

D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.

Đáp án đúng là: B

Thiết bị ra để đưa thông tin ra ở những dạng khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh.

Câu 5. Thiết bị nào là thiết bị ra của máy tính?

A. Bàn phím

B. Micro

C. Màn hình

D. Cả A, B và C

Đáp án đúng là: C

Có nhiều loại thiết bị ra như màn hình, loa, máy in, máy chiếu … để đưa thông tin ra ở những dạng khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh.

Câu 6. Đặc điểm cho biết một website không phải là mạng xã hội là:

A. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu.

B. Cho phép người dùng xem thông tin trên website.

C. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẻ với cộng đồng trực tuyến những thông tin như văn bản, hình ảnh, video.

D. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tin.

Đáp án đúng là: B

Website không phải là mạng xã hội khi chỉ cho phép người dùng xem thông tin.

Câu 7. Đặc điểm nào là hạn chế của mạng xã hội?

A. Thông tin đa dạng, phong phú.

B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có.

C. Có nguy cơ tiếp xúc với các thông tin giả, sai sự thật, không phù hợp với lứa tuổi.

D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.

Đáp án đúng là: C

Sử dụng mạng xã hội tiềm ẩn nguyên cơ như thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù hợp với lứa tuổi tin nhắn rác, lừa đảo, quấy rối, dọa nạt.

Câu 8. Một số người lợi dụng mạng xã hội để:

A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật;

B. Cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội;

C. Quảng cáo, tuyên truyền, chia sẻ thông tin về hàng hóa, dịch vụ bị cấm.

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án đúng là: D

Lợi dụng mạng xã hội để thực hiện những hành vi trên sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật

Câu 9. Mặt tích cực của mạng xã hội là:

A. Giúp người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú.

B. Cho phép người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân.

C. Kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức, kinh nghiệm.

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án đúng là: D

Mặt tích cực của mạng xã hội như: giúp người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú; cho phép người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân; kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức, kinh nghiệm.

Câu 10. Khi sử dụng mạng xã hội:

A. Thường xuyên chia sẻ thông tin trên mạng xã hội

B. Cần tuân thủ các quy định khi sử dụng mạng xã hội

C. Có thể sử dụng tự do theo mục đích cá nhân

D. Pháp luật không quản lý mạng xã hội

Đáp án đúng là: B

Khi sử dụng mạng xã hội cần tuân thủ các quy định khi sử dụng mạng xã hội và các kênh trao đổi thông tin trên Internet.

Câu 11. Sau khi nhập dữ liệu vào ô tính, có thể chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính bằng cách:

A. Nháy đúp chuột vào ô tính để làm xuất hiện con trỏ soạn thảo → Chỉnh sửa dữ liệu → Enter.

B. Chọn ô tính → Nháy chuột vào vùng nhập liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Enter.

C. Không thể chỉnh sửa dữ liệu.

D. Cả A và B.

Đáp án đúng là: D

Sau khi nhập dữ liệu ta hoàn toàn có thể chỉnh sửa dữ liệu bằng một trong 2 cách:

- Cách 1: Nháy đúp chuột vào ô tính để làm xuất hiện con trỏ soạn thảo → Chỉnh sửa dữ liệu → Enter.

- Cách 2: Chọn ô tính → Nháy chuột vào vùng nhập liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Enter.

Câu 12. Để định dạng dữ liệu kiểu số em chọn nhóm lệnh nào trong dải lệnh Home?

A. Nhóm lệnh Clipboard

B. Nhóm lệnh Number

C. Nhóm lệnh Cells

D. Nhóm lệnh Editing

Đáp án đúng là: B

Để định dạng dữ liệu kiểu số ta chọn nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.

Câu 13. Biểu thức nào sau đây đúng khi dùng trong MS Excel?

A. 12 × 8 + 4

B. 12 : 4 – 3

C. 6^2 + 6*8/2

D. 25% + 35 × 7

Đáp án đúng là: C

Biểu thức trong MS Excel phải sử dụng các phép toán được dùng trong MS Excel. Ví dụ: phép cộng (+), phép trừ (-), phép nhân (*), phép chia (/), phép lũy thừa (^), …

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong MS Excel, công thức phải được bắt đầu bằng dấu (=).

B. Trình tự thực hiện các phép toán trong phần mềm bảng tính tuân thủ các quy tắc toán học.

C. Có thể nhập công thức trực tiếp vào ô tính hoặc thông qua vùng nhập dữ liệu.

D. Sau khi nhập xong, công thức được hiển thị tại ô tính.

Đáp án đúng là: D

Sau khi nhập xong, ô tính chỉ hiển thị kết quả, công thức được hiển thị ở vùng nhập liệu.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khối ô tính bắt buộc phải nằm trên nhiều cột hoặc nhiều hàng.

B. Có thể nhập dữ liệu trực tiếp tại ô tính hoặc thông qua vùng nhập dữ liệu.

C. Có thể chọn khuôn dạng trình bày dữ liệu thông qua cửa sổ Format Cells.

D. Sau khi đã nhập dữ liệu thì không chỉnh sửa được dữ liệu trong ô tính.

Đáp án đúng là: D

D sai vì sau khi đã nhập dữ liệu thì vẫn chỉnh sửa được dữ liệu trong ô tính.

IV. Đề thi minh họa

Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Cấu trúc chung của máy tính gồm:

A. Thiết bị vào, thiết bị ra.

B. Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.

C. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.

D. Chuột, bàn phím, CPU, ổ cứng và RAM.

Câu 2. Máy tính của em có 2 máy in A và B, hiện tại A đang được kết nối. Nếu khi in, ta chọn mặc định là máy in B thì có in được không?

A. Máy in không in được và báo lỗi

B. Không xuất hiện thông báo gì hết

C. Thực hiện in bình thường

D. Xuất hiện lệnh chờ in và không in được

Câu 3. Hệ điều hành không có chức năng nào sau đây?

A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính.

B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.

C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.

D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Có thể tạo được nhiều thư mục trong một thư mục.

B. Có thể tạo được nhiều tệp trong một thư mục.

C. Có thể tạo được nhiều thư mục cùng tên trong một thư mục.

D. Có thể tạo được nhiều thư mục và tệp trong một thư mục.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hạn chế của sao lưu nội bộ là có thể bị mất cả bản gốc và bản sao.

B. Hạn chế của sao lưu ngoài là có thể thất lạc bản sao lưu trên thiết bị nhớ rời.

C. Khi sao lưu từ xa, người sử dụng không phải bảo quản thiết bị nhớ lưu trữ bản sao.

D. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.

Câu 6. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:

A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè

B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập

C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp

D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả

Câu 7. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?

A. Hợp lí, phù hợp.

B. Thích đăng thế nào thì đăng.

C. Đăng mọi thông tin cá nhân.

D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình

Câu 8. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?

A. Chơi trò chơi trực tuyến.

B. Đọc tin tức.

C. Học tập trực tuyến.

D. Tìm kiếm thông tin về bài tập.

Câu 9. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

A. Mở video đó và xem.

B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.

C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.

D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.

Câu 10. Theo em tình huống nào sau đây là truy cập hợp lệ ?

A. Truy cập vào tài khoản mạng xã hội Facebook của người khác khi biết được tài khoản đăng nhập và mật khẩu.

B. Truy cập vào các liên kết do thầy cô gửi để lấy tài liệu học tập.

C. Sử dụng máy tính, điện thoại của bạn khi chưa biết bạn có đồng ý hay không.

D. Truy cập vào trang web có nội dung kích động bạo lực, cổ xúy cho hành vi thiếu văn hóa, vô cảm.

Câu 11. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

A. Căn trái

B. Căn giữa

C. Căn phải

D. Căn đều hai bên

Câu 12. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?

A. 1

B. 3

C. 10

D. Nhiều trang tính

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Trong MS Excel, công thức phải bắt đầu bởi dấu bằng (=).

B. Trình tự thực hiện các phép toán trong phần mềm bảng tính tuân theo đúng quy tắc Toán học.

C. Có thể nhập công thức trực tiếp vào ô tính hoặc thông qua vùng nhập dữ liệu.

D. Sau khi nhập xong, công thức được hiển thị tại ô tính.

Câu 14. Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Kết quả của công thức sử dụng giá trị cụ thể trong ô tính sẽ không thay đổi khi thay đổi dữ liệu trong ô tính đó.

B. Khi thay đổi dữ liệu trong ô tính, phần mềm bảng tính sẽ không tự động tính toán lại những công thức có sử dụng địa chỉ của ô tính đó.

C. Phần mềm bảng tính cho phép sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để thay thế cho việc sử dụng dữ liệu trong ô tính đó.

D. Có thể nhập công thức trực tiếp vào ô tính hoặc thông qua vùng nhập liệu.

Câu 15. Khi sao chép công thức có sử dụng địa chỉ ô tính thì :

A. Vị trí tương đối giữa địa chỉ của ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức là không thay đổi ; cách tính và xử lí dữ liệu của công thức được bảo toàn.

B. Vị trí tương đối giữa địa chỉ của ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức là thay đổi ; cách tính và xử lí dữ liệu của công thức được bảo toàn.

C. Vị trí tương đối giữa địa chỉ của ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức là thay đổi ; cách tính và xử lí dữ liệu của công thức không được bảo toàn.

D. Vị trí tương đối giữa địa chỉ của ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức không thay đổi ; cách tính và xử lí dữ liệu của công thức không được bảo toàn.

Câu 16. Phương án nào dưới đây không cho phép thực hiện sao chép công thức?

A. Sử dụng lệnh Cut, Paste trên dải lệnh Home.

B. Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C và Ctrl + V.

D. Sử dụng lệnh Copy, Paste trên dải lệnh Home.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy cho biết có những cách sao lưu dữ liệu nào?

Câu 2. (2 điểm) Khi thấy bạn của mình bị bắt nạt qua mạng, em nên làm gì?

Câu 3. (2 điểm) Trình bày các cách chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính?

Câu 4. (1 điểm) Theo em, nên hay không nên sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? Vì sao?

…………………… Hết ……………………

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

D

C

D

C

A

A

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

B

C

D

D

B

A

A

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu hỏi

Đáp án

Điểm

1

(1 điểm)

Có ba cách sao lưu dữ liệu:

- Sao lưu nội bộ: bản gốc và bản sao được lưu trữ trên cùng một máy tính.

- Sao lưu ngoài: bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.

- Sao lưu từ xa: lưu trữ bản sao trên Internet.

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

2

(2 điểm)

Khi thấy bạn mình bị bắt nạt qua mạng thì em nên hỏi thăm về vấn đề đang gặp phải và cho thể cho bạn một vài lời khuyên như:

- Nên rời khởi máy tính, điện thoại.

- Khuyên bạn nên nhờ đến sự giúp đỡ của thầy cô, bố mẹ.

(HS đưa ra lời khuyên khác đúng thì vẫn tính điểm)

1,0

 

0,5

0,5

3

(2 điểm)

Cách 1: Chỉnh sửa dữ liệu nhập trực tiếp tại ô tính.

- Bước 1. Nháy đúp chuột vào ô tính để xuất hiện con trỏ soạn thảo.

- Bước 2. Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu, gõ phím Enter để hoàn tất.

Cách 2: Chỉnh sửa dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập dữ liệu.

- Bước 1. Chọn ô tính.

- Bước 2. Nháy chuột vào vùng nhập liệu.

- Bước 3. Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu, gõ phím Inter để hoàn tất.

1,0

 

 

1,0

4

(1 điểm)

Nên sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, vì sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính lại theo dữ liệu mới, do vậy kết quả nhận được luôn đúng.

1

Đề 2

 

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất.

Đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa quang không được coi là thiết bị vào – ra vì các thiết bị này:

A. Có thể thực hiện xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với máy tính.

B. Không thể thực hiện xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với máy tính.

C. Không thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.

D. Có thể thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.

Câu 2. Việc nào không nên làm khi sử dụng máy tính?

A. Gõ phím nhẹ, dứt khoát.

B. Giữ tay khô, sạch khi thao tác với máy tính.

C. Đóng các chương trình ứng dụng rồi mới tắt máy tính bằng chức năng Shut down.

D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.

Câu 3. Đâu không phải hệ điều hành dành cho máy tính?

A. Windowns.

B. Linux.

C. MacOs.

D. iOS.

Câu 4. Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.

(2) Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.

(3) Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.

(4) Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.

B. Bật chức năng Windows Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.

C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus, bật chức năng tường lửa thì không thể bị nhiễm phần mềm độc hại được nữa.

D. Sử dụng máy tính một cách có hiểu biết giúp bạn hạn chế lay nhiễm phần mềm độc hại.

Câu 6. Hình ảnh dưới đây thực hiện hoạt động gì của người dùng facebook?

Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời (Đề 2) | Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời có đáp án (3 đề)

A. Đăng nhập tài khoản.

B. Đăng bài viết lên trang cá nhân.

C. Đăng kí tài khoản.

D. Bình luận bài viết của bạn bè.

Câu 7. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?

A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.

B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.

C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi.

D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.

Câu 8. Truy cập mạng như thế nào là hợp pháp?

A. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng xã hội, trang thông tin điện tử cá nhân, … bằng tài khoản của người khác khi chưa được phép.

B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi được phép.

C. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, không phù hợp với lứa tuổi.

D. Kết nối vào mạng khi không được phép.

Câu 9. Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?

A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình.

B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng.

C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng.

D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.

Câu 10. Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:

A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.

B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.

C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.

D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng.

Câu 11. Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:

A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.

B. Dữ liệu trong ô tính quá dài.

C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.

D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.

Câu 12. Giao của một hàng và một cột là gì?

A. Trang tính.

B. Một ô tính.

C. Một cột.

D. Một hàng

Câu 13. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.

B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.

C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.

D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.

Câu 14.Với việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tính như thế nào?

A. Tính theo dữ liệu cũ của ô tính đó.

B. Bỏ giá trị của ô tính đó.

C. Tính theo dữ liệu mới của ô tính đó.

D. Bị lỗi dữ liệu.

Câu 15. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức như thế nào?

A. Thay đổi theo số hàng.

B. Không thay đổi.

C. Thay đổi theo tên cột.

D. Thay đổi theo số ô tính giữa 2 ô.

Câu 16. Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?

A. =B1 + C1 - D1 * E1.

B. =B2 + C2 – D2 * E2.

C. =B3 + C3 – D3 * E3.

D. Lỗi dữ liệu, không có công thức nào.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp phòng chống phần mềm độc hại để bảo vệ dữ liệu?

Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nghiện Internet?

Câu 3. (2 điểm) Ô tính, khối ô tính trong bảng tính là gì? Địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính được xác định như thế nào?

Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?.

Câu 4. (1 điểm)

a) Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào?

b) Cho biết giá trị của C3, D3, E3 lần lượt là 8, 7, 9 và công thức tại F3 = (C3+D3+E3)/3. Hãy cho biết sau khi thực hiện sao chép công thức ô F3 sang G3 thì công thức tính toán tại ô G3 là gì?

…………………….. Hết ………………………

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

D

D

C

C

B

C

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

C

A

B

B

C

C

B

C

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu hỏi

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

Biện pháp phòng chống phần mềm độc hại:

- Sử dụng phần mềm diệt virus.

- Sử dụng tường lửa.

- Luôn cập nhật bản sửa lỗi phần mềm.

- Thận trọng khi mở tệp đính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến.

(HS đưa ra các biện khác đúng thì vẫn tính điểm)

 

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2

(2 điểm)

Biện pháp phòng chống nghiện Internet:

- Chỉ truy cập Internet để phục vụ học tập, giải trí lành mạnh.

- Không để hình thành thói quen truy cập Internet mọi lúc, mọi nơi, không có mục đích cụ thể.

- Tích cực tham gia các hoạt động rèn luyện thể chất, vui chơi ngoài giờ, …

- Quy định rõ thời lượng truy cập Internet một cách hợp lí.

(HS đưa ra các biện khác đúng thì vẫn tính điểm)

 

0,5

0,5

 

0,5

 

0,5

Câu 3

(2 điểm)

- Ô tính: Giao của một hàng và một cột trên trang tính tạo thành một ô tính. 

- Địa chỉ ô tính được xác định bởi tên cột (ở bên trái) ghép với tên hàng (ở bên phải). 

- Khối ô tính: là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.

- Địa chỉ khối ô tính có dạng <địa chỉ của ô tính ở góc trái trên> : <địa chỉ của ô tính ở góc phải dưới>.

0,5

 

0,5

 

 

0,5

 

0,5

Câu 4

(1 điểm)

a) = H12 + 2*K12

b) =(D3+E3+F3)/3

0,5

0,5

 

Xem thêm các Đề cương Tin học 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

 

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!