Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (2024) chi tiết nhất

900.edu.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 7 ( Chân trời sáng tạo ) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 7 . Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo 

I. Kiến thức ôn tập

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

 Làm quen với phần mềm bảng tính

Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức

Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

Sử dụng hàm để tính toán

II. Ma trận

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học

1. Phần mềm bảng tính

2

 

1

 

 

 

 

 

7,5%

(0,75 đ)

2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức

2

1

1

 

 

 

 

 

17,5%

(1,75 đ)

3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

3

 

2

1

 

1

 

 

52,5 %

(5,25 đ)

4. Sử dụng hàm để tính toán

3

 

2

 

 

 

 

1

22,5%

(2,25 đ)

Tổng

10

1

6

1

 

1

 

1

 

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

III. Câu hỏi ôn tập

Câu 1. Đâu là tên của phần mềm bảng tính?

A. MS Word

B. MS PowerPoint

C. MS Excel

D. MS Paint

Đáp án đúng là: C

Phần mềm bảng tính MS Excel nằm trong bộ Office của hãng Microsoft.

Câu 2. Tác dụng của phần mềm bảng tính là:

A. Đáp ứng nhu cầu xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.

B. Cung cấp các chức năng, tiện ích để xử lí văn bản.

C. Cung cấp công cụ hỗ trợ trình bày nội dung rõ ràng, mạch lạc.

D. Cung cấp các công cụ để xử lý hình ảnh.

Đáp án đúng là: A

Phần mềm bảng tính được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.

Câu 3. Vùng làm việc của bảng tính gồm:

A. Các bảng chọn và vùng nhập dữ liệu.

B. Các cột và các hàng.

C. Hộp tên và vùng nhập liệu.

D. Các bảng chọn.

Đáp án đúng là: B

Vùng làm việc của bảng tính gồm các cột và các hàng.

Câu 4. Địa chỉ của một ô tính được xác định bởi:

A. Tên hàng

B. Tên cột

C. Tên hàng (ở bên trái) ghép với tên cột (ở bên phải)

D. Tên cột (ở bên trái) ghép với tên hàng (ở bên phải)

Đáp án đúng là: D

Địa chỉ của một ô tính được xác định bởi tên cột (ở bên trái) ghép với tên hàng (ở bên phải).

Câu 5. Giao của một cột và một hàng là gì?

A. Một cột

B. Một hàng

C. Một ô tính

D. Một trang tính

Đáp án đúng là: C

Giao giữa một cột và một hàng tạo thành một ô tính.

Câu 6. Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự thực hiện sao chép công thức:

1. Thực hiện lệnh Copy.

2. Chọn ô tính có chứa công thức cần sao chép.

3. Thực hiện lệnh Paste.

4. Chọn ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến.

A. 2 – 1 – 4 – 3.

B. 2 – 1 – 3 – 4.

C. 4 – 1 – 2 – 3.

D. 4 – 3 – 2 – 1.

Đáp án đúng là: A

Thứ tự đúng thực hiện lệnh sao chép là: 2 – 1 – 4 – 3.

Câu 7. Tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng để dán (Paste) dữ liệu:

A. Ctrl + C

B. Ctrl + V

C. Ctrl + X

D. Ctrl + Z

Đáp án đúng là: B

Tổ hợp phím có tác dụng để dán dữ liệu là Ctrl + V

Câu 8. Chức năng tự động điền dữ liệu có tên là:

A. Copy

B. Cut

C. Autofill

D. Paste

Đáp án đúng là: C

Để sao chép nhanh công thức có chứa địa chỉ ô tính ta có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). Chức năng này chỉ cho phép thực hiện sao chép công thức đến ô (hoặc khối ô tính) liền kề, cùng hàng hoặc cùng cột với ô tính chứa công thức cần sao chép.

Câu 9. Cho biết giá trị của C3, D3, E3, C4, D4, E4 lần lượt là 8, 7, 9, 9, 8, 10 và công thức tại F3 = (C3+D3+E3)/3. Hãy cho biết sau khi thực hiện sao chép công thức ô F3 vào F4 thì giá trị của F4 là bao nhiêu?

A. 24

B. 8

C. 27

D. 9

Đáp án đúng là: D

Sau khi sao chép công thức từ F3, ta có F4 = (C4+D4+E4)/3 = (9+8+10)/3 = 9.

Câu 10. Cho biết giá trị của C3, D3, E3 lần lượt là 8, 7, 9 và công thức tại F3 = (C3+D3+E3)/3. Hãy cho biết sau khi thực hiện sao chép công thức ô F3 sang G3 thì công thức tính toán tại ô G3 là gì?

A. =(C3+D3+E3)/3

B. =(D3+E3+F3)/3

C. =(8+7+9)/3

D. Công thức bị lỗi

Đáp án đúng là: B

Sau khi thực hiện sao chép công thức ô F3 sang G3 thì công thức tính toán tại ô G3 =(D3+E3+F3)/3.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Có thể gộp hai hay nhiều ô tính thành một ô.

B. Có thể xóa đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.

C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.

D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.

Đáp án đúng là: D

Mỗi lần chèn có thể chèn được nhiều cột hoặc nhiều hàng. Mỗi lần xóa cũng có thể xóa đồng thời nhiều cột và nhiều hàng.

Câu 12. Tổ hợp phím có tác dụng để in dữ liệu là:

A. Ctrl + V

B. Ctrl + S

C. Ctrl + P

D. Ctrl + F

Đáp án đúng là: C

Để in dữ liệu sau khi mở trang tính hoặc lựa chọn vùng dữ liệu muốn in ta cso thể chọn File > Print hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + P.

Câu 13 Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.

B. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.

C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hoặc nhiều cột.

D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.

Đáp án đúng là: D

D sai vì: Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hoặc nhiều cột.

Câu 14. Thao tác nào sau đây để xóa một cột?

A. Chọn hàng cần xóa > Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home > Cells

B. Chọn cột cần xóa> Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home > Cells

C. Chọn cột cần xóa > Nháy chọn Delete trong nhóm lệnh Home > Cells

D. Chọn hàng cần xóa > Nháy chọn Delete trong nhóm lệnh Home > Cells

Đáp án đúng là: C

Để xóa một cột mới ta thực hiện:

B1. Chọn cột tại vị trí cần xóa

B2. Nháy chọn Delete trong nhóm lệnh Home > Cells.

Câu 15. Thao tác nào sau đây để xóa một hàng?

A. Chọn hàng cần xóa > Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home > Cells

B. Chọn cột cần xóa> Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home > Cells

C. Chọn cột cần xóa > Nháy chọn Delete trong nhóm lệnh Home > Cells

D. Chọn hàng cần xóa > Nháy chọn Delete trong nhóm lệnh Home > Cells

Đáp án đúng là: D

IV. Đề thi minh họa

Đề 1

I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?

Khi nhập dữ liệu vào bảng tính MS Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn lề trái.

C. Dữ liệu kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.

D. Dữ liệu kiểu số và kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.

Câu 2. Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính?

A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.

B. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.

C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc cùng với hình ảnh minh họa.

D. Là phần mềm thiết kế đồ họa, chỉnh sửa ảnh.

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.

B. Khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.

C. Khối ô tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.

D. Có nhiều cách để chọn khối ô tính.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.

B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến liền kề hoặc không liền kề với ô tính chứa công thức.

C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.

D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại.

Câu 5. Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để sao chép công thức.

a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

b) Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.

c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

d) Chọn ô tính cần sao chép đến.

A. a – b – c – d.

B. b – a – d – c.

C. d – a – b – c.

D. b – c – d – a.

Câu 6. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 ta nhập công thức =(A2+A3*2+A4*3)/6. Khi sao chép công thức này đến ô tính E5 thì kết quả nhận được tại ô E5 là:

A. =(A2+A3*2+A4*3)/6

B. =(A2+B3*2+C4*3)/6

C. =(A5+B5*2+C5*3)/6

D. =(E2+E3*2+E4*3)/6

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.

B. Nút lệnh 3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 (có đáp án) vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.

C. Nút lệnh 3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 (có đáp án) để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.

D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép lựa chọn trang tính hiện thời.

B. Phần mềm bảng tính cho phép lựa chọn trang tính hiện thời, vùng dữ liệu đang được chọn hay toàn bộ bảng tính.

C. Phần mềm bảng tính không cho phép in vùng dữ liệu đang được chọn.

D. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép in toàn bộ trang tính.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.

B. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.

C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.

D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.

Câu 10. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?

A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.

B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.

C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.

D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh 3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 (có đáp án) Cut trên dải lệnh Home.

Câu 11. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + B

C. Ctrl + P

D. Ctrl + C

Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất.

Tham số được dùng trong công thức của một hàm có thể gồm:

A. Số liệu cụ thể.

B. Địa chỉ ô tính.

C. Địa chỉ khối ô tính.

D. Số liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.

Câu 13. Chỉ ra phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT trong MS Excel:

A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.

B. Bắt buộc phải viết hoa tên các hàm tính toán.

C. Sau tên hàm có thể sử dụng cặp dấu ngoặc vuông [ ] thay cho cặp dấu ngoặc tròn ().

D. Khi dùng các hàm có sẵn trong MS Excel thì không cần viết dấu “=” trước tên hàm.

Câu 14. Các ô B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 123, 55, “Tin học”, “Toán học”. Tại ô tính F2 gõ công thức =COUNT(B2:E2) ta sẽ được kết quả nào?

A. 4

B. 2

C. #Value!

D. #Name?

Câu 15. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai?

A. =SUM(2,5,7)

B. =Sum(A3,C3:F3)

C. =SuM(10,15,b2:B10)

D. =sum”D2:D8”

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.

B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofil).

C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.

D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy thực hiện nối mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp:

Cột A

 

Cột B

1) Để chèn thêm hàng (cột) mới, thực hiện chọn hàng (cột) tại vị trí cần thêm rồi chọn:

a) Home>Cells>Delete.

2) Để xóa một hàng (cột), thực hiện chọn hàng (cột) cần xóa, rồi chọn:

b) phím Delete trên bàn phím.

3) Để xóa dữ liệu trong các ô tính của hàng, cột, ta chọn hàng, cột cần xóa rồi chọn:

c) Home>Alignment>Merge & Center.

4) Để thực hiện lệnh gộp ô và căn giữa, ta chọn các ô cần gộp rồi chọn:

d) Home>Alignment>Wrap text.

5) Để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính, ta chọn:

e) Home>Cells>Insert.

 

Câu 3. (2 điểm) Nêu các bước in dữ liệu trong bảng tính?

Câu 4. (1 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây:

Tên hàm

Tính năng của hàm

SUM

 

AVERAGE

 

MAX

 

MIN

 

COUNT

 

……………. Hết …………….

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

C

C

B

D

D

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

C

C

D

A

B

D

C

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste.

- Bước 1: Chọn ô tính

- Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).

- Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.

- Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).

Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

- Bước 1: Chọn ô tính.

- Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến.

0,75

 

 

 

 

 

0,75

Câu 2

(1,5 điểm)

1 – e

2 – a

3 – b

4 – c

5 – d

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

Câu 3

(2 điểm)

- Bước 1: Mở trang tính hoặc lựa chọn vùng dữ liệu muốn in.

- Bước 2: Chọn File>Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + P)

- Bước 3: Trong cửa sổ Print mở ra, thực hiện chọn các thông số in.

- Bước 4: Nháy chuột vào nút lệnh 3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 (có đáp án).

0,5

0,5

0,5

 

 

0,5

Câu 4

(1 điểm)

Tên hàm

Tính năng của hàm

SUM

Tính tổng

AVERAGE

Tính trung bình cộng

MAX

Tìm giá trị lớn nhất

MIN

Tìm giá trị nhỏ nhất

COUNT

Đếm giá trị số

 

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Để xóa một hàng mới ta thực hiện:

B1. Chọn hàng tại vị trí cần xóa

B2. Nháy chọn Delete trong nhóm lệnh Home > Cells.

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.

B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.

C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.

D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.

Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.

B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.

C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.

D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.

Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.

B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.

C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.

D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.

Câu 4. Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.

B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.

C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.

D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.

Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:

3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 (có đáp án)

Nếu sao chép công thức ở ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6 là:

A. D6*E6/5

B. A6*B6/5

C. D2*E2/5

D. A2*B2/5

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.

B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.

C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.

D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.

Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?

A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.

C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text 3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 (có đáp án).

D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.

Câu 9. Nút lệnh 3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 (có đáp án) dùng để làm gì?

A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.

B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.

C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.

D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.

Câu 10. Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:

A. Mở một trang tính mới.

B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.

C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.

D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.

Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:

A. 60

B. 20

C. 20.0

D. #VALUE!

Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:

A. #NAME?

B. #VALUE!

C. 4

D. 3

Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?

A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.

B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.

C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.

D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.

B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.

C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.

D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.

Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.

B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.

Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.

B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.

C. Bỏ qua các ô tính trống.

D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?

Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Nêu cách viết hàm.

b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?

Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:

3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 (có đáp án)

Em hãy viết các công thức có sử dụng hàm để tính Tổng mỗi loại; Trung bình; Cao nhất; Thấp nhất đối với số lượng sách môn Toán được quyên góp và Tổng số sách mà lớp 6A quyên góp được?

……………. Hết …………….

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

C

D

B

C

A

B

D

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

C

B

D

D

A

C

D

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste.

- Bước 1: Chọn ô tính

- Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).

- Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.

- Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).

Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

- Bước 1: Chọn ô tính.

- Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến.

0,75

 

 

 

 

 

0,75

Câu 2

(1,5 điểm)

- Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert.

- Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại cần xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete.

0,75

 

 

0,75

Câu 3

(2 điểm)

a) Cách viết hàm:

=()

b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính:

- Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm.

- Bước 2: Gõ dấu =

- Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).

- Bước 3: Gõ phím Enter.

1,0

 

1,0

Câu 4

(1 điểm)

Ô C9: =SUM(C4:C8)

Ô C10: =AVERAGE(C4:C8)

Ô C11: =MAX(C4:C8)

Ô C12: = MIN(C4:C8)

Ô F4: = SUM(C4:E4)

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

 

Xem thêm các Đề cương Tin học 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

 

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!