Đề cương ôn tập Học kì 2 Tin học 7 (2024) Cánh diều chi tiết nhất

1900.edu.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập Học kì 2 Tin học 7 Cánh diều năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 7 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tin học 7 Cánh diều

I. Kiến thức ôn tập

1. Chủ đề: Ứng dụng tin học

  • Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

- Dấu “=” bắt đầu một công thức, các toán hạng có thể là số liệu trực tiếp hay địa chỉ ô số liệu. Kết quả tính toán theo công thức sẽ hiển thị trong ô chứa công thức.

- Địa chỉ ô số liệu trong công thức giống như một tên biến và sẽ nhận giá trị là số liệu lấy từ ô đó.

- Một tính năng ưu việt của Excel là tự động điền công thức.

  • Sử dụng một số hàm có sẵn

- Excel có sẵn nhiều hàm xử lí dữ liệu, các nút lệnh để sử dụng các hàm gộp hay dùng như SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT có trong nhóm lệnh Editing của dải lệnh Home.

- Danh sách đầu vào cho một hàm có thể gồm dữ liệu trực tiếp, địa chỉ ô, địa chỉ khối ô, được gõ nhập trực tiếp hoặc điền bằng cách nháy chuột chọn ô

- Excel biết tự động điền danh sách đầu vào cho các hàm gộp dữ liệu từ một dãy ô liền nhau khi đã đánh dấu chọn ô có vị trí thích hợp

  • Định dạng trang tính và in

- Thực hiện định dạng trang tính: sử dụng công cụ trong nhóm lệnh Font và nhóm lệnh Alignment của dải lệnh Home

- Thực hiện in trang tính: Cần xem trước trang in và nếu cần có thể thực hiện các điều chỉnh phù hợp trước khi chọn lệnh Print để in

  • Tạo bài trình chiếu

- Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong tạo bài trình bày sinh động

- Nội dung bài trình chiếu được viết theo các ý một cách rõ rang nhưng ngắn gọn, súc tích, mỗi ý lại được trình bày chi tiết dần theo cấu trúc phân cấp

  • Thực hành định dạng trang chiếu

- Chọn màu nền cho trang chiếu

Bước 1. Chọn trang trình chiếu cần điều chỉnh màu nền (trong danh sách trang chiếu ở cột bên trái).

Bước 2. Nhấn chuột phải vào trang chiếu được chọn ở cột bên trái, chọn Format Background.

Bước 3. Tại cửa số Format Background: Trong mục Fill chọn Solid fill, sau đó tại mục Color chọn màu nền trong bảng Theme Colors.

- Định dạng văn bản cho trang chiếu

Bước 1. Chọn đoạn văn bản cần định dạng.

Bước 2. Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm Font để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ và màu nền.

Bước 3. Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm Paragraph để căn lề, dãn dòng.

  • Thêm hiệu ứng cho trang chiếu

Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng xuất hiện hoặc biến mất cho các phần nội dung trên trang chiếu một cách phù hợp sẽ làm cho bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.

  • Thực hành tổng hợp tạo bài trình chiếu

- Sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu

Bước 1. Tìm kiếm hình ảnh, nội dung phù hợp với bài trình chiếu.

Bước 2. Bôi đen đoạn văn bản (hoặc chọn hình ảnh), nháy chuột phải chọn sao chép (copy) (hoặc sao chép hình ảnh).

Bước 3. Quay lại trang trình chiếu và nháy chuột phải chọn dán (Paste).

-  Tạo bài trình chiếu

Bước 1. Thảo luận (nếu làm theo nhóm) và lập dàn ý cho các nội dung sẽ trình bày.

Bước 2. Khởi động phần mềm PowerPoint và tạo tệp mới, chọn mẫu bải trình chiếu.

Bước 3. Nhập nội dung cho trang tiêu đề.

Bước 4. Thêm các trang chiếu mới, soạn nội dung đã chuẩn bị ở Bước 1, định dạng các trang chiếu, thêm hình ảnh và hiệu ứng cho phù hợp.

Bước 5. Chọn trang chiếu đầu tiên và thay đổi màu nền theo ý muốn. Chọn trang chiếu cuối cùng, thay đổi màu nền như trang chiếu đầu tiên.

Bước 6. Trình chiếu để xem thử và chỉnh sửa (nếu cần).

Bước 7. Lưu bài trình chiếu.

2. Chủ đề: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

  • Tìm kiếm tuần tự

- Bài toán tìm kiếm chia làm hai loại: tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự và tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự

- Khi dãy không có thứ tự thì phải tìm kiếm tuần tự để đảm bảo không bỏ sót, cho đến khi tìm thấy hoặc hết dãy và không tìm thấy

  • Tìm kiếm nhị phân

- Tìm kiếm nhị phân là tìm kiếm bằng cách chia dãy làm hai nửa dãy còn lại

- Khi dãy có thứ tự thì mới áp dụng được tìm kiếm nhị phân

  • Sắp xếp chọn

- Bài toán sắp xếp có mô hình chung là: Đổi chỗ các phần tử trong dãy để dãy có thứ tự tăng dần (không giảm) hoặc giảm dần (không tăng)

- Sắp xếp chọn dần là một thuật toán mô phỏng cách sắp xếp: chọn phần tử lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp còn lại và xếp vào đầu dãy đó

  • Sắp xếp nổi bọt

Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện nhiều lượt so sánh và đổi chỗ các cặp phần tử liền kề cho đến khi không còn bất kì cặp phần tử liền kề (ai, ai+1) nào trái thứ tự mong muốn.

II. Ma trận đề thi

Chủ đề

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

5 %

(0,5 đ)

2. Sử dụng một số hàm có sẵn

2

1

 

 

 

 

 

 

2

1

15%

(1,5 đ)

3. Định dạng trang tính và in

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

2,5%

(0,25 đ)

4. Tạo bài trình chiếu

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

2,5%

(0,25 đ)

5. Định dạng cho trang chiếu

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

2,5%

(0,25 đ)

6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu

1

 

 

1

 

 

 

 

1

1

22,5%

(2,25 đ)

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

7. Tìm kiếm tuần tự

1

 

1

 

 

1

 

 

2

1

25 %

(2,5 đ)

8. Tìm kiếm nhị phân

1

 

1

 

 

 

 

 

2

0

5%

(0,5 đ)

9. Sắp xếp chọn

1

 

1

 

 

 

 

 

2

0

5%

(0,5 đ)

10. Sắp xếp nổi bọt

1

 

1

 

 

 

 

1

2

1

15%

(1,5 đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

III. Câu hỏi ôn tập

Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?

1. Nhập biểu thức số học.

2. Nhấn Enter để nhận kết quả.

3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.

4. Gõ nhập dấu bằng =

A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.

Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.

Câu 3. Hàm SUM dùng để:

A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?

A. Dãy số liệu trực tiếp
B. Địa chỉ một ô
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Ctrl + H

Câu 6. Đâu là nhận định đúng?

A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.
B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.
C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.
D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.

Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?

A. Font.
B. Paragraph.
C. Drawing.
D. Editing.

Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?

A. Home
B. Animations
C. Insert
D. Design

Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?

A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.
B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Tất cả ý A và B đều sai.
D. Tất cả ý A và B đều đúng.

Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:

A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.
B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.
C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.
D. Cả A và B

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy không sắp xếp thứ tự .
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.

Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:

A. Nửa dãy đầu.
B. Nửa dãy sau.
C. Tất cả dãy.
D. Không có phạm vi.

Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:

A. 11
B. 70
C. 5
D. 39

Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:

A. 9, 4, 5, 2, 3, 7
B. 9, 7, 5, 4, 3, 2
C. 9, 5, 4, 2, 3, 7
D. 2, 5, 4, 9, 3, 7

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:

A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.
B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.

Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 17. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?

A. #
B. @
C. %
D. =

Câu 18. Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?

A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)

Câu 19. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?

A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

Câu 20 Hàm AVERAGE dùng để:

A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 21. Chọn phát biểu đúng?

A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.

Câu 22. Trang tiêu đề là gì?

A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.
B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.
C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.

Câu 23. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?

A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show

Câu 24 Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu?

A. Home
B. Animations
C. Transitions.
D. Design

Câu 25. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?

A. Khi đã tìm thấy số ở đó.
B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
C. Khi thuật toán kết thúc.
D. Khi thuật toán tạm dừng

Câu 26. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:

A. Thao tác so sánh.
B. Thao tác thông báo.
C. Thao tác đếm số lần lặp.
D. Tất cả đều sai.

Câu 27. Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân có phần tử giữa ở lần chia đôi đầu tiên là số nào?

A. 4
B. 2
C. 6
D. 8

Câu 28. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa đầu của dãy:

A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.
D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.

Câu 29. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước thứ ba của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 52 cho phần tử:

A. 11
B. 20
C. 41
D. 39

Câu 30. Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?

A. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ tự giảm dần.
B. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp theo thứ tự giảm dần.
C. Tính điểm trung bình môn Tin của từng bạn trong lớp.
D. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đình.

IV. Đề thi minh họa

Đề số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?

1. Nhập biểu thức số học.

2. Nhấn Enter để nhận kết quả.

3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.

4. Gõ nhập dấu bằng =

A. 4 – 3 – 2 – 1.

B. 3 – 4 – 1 – 2.

C. 1 – 2 – 3 – 4.

D. 2 – 1 – 3 – 4.

Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

A. Tay cầm

B. Tay nắm

C. Tay phải

D. Tay trái.

Câu 3. Hàm SUM dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?

A. Dãy số liệu trực tiếp

B. Địa chỉ một ô

C. Dãy địa chỉ ô, khối ô

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + E

B. Ctrl + G

C. Ctrl + P

D. Ctrl + H

Câu 6. Đâu là nhận định đúng?

A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.

B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.

C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.

D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.

Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?

A. Font.

B. Paragraph.

C. Drawing.

D. Editing.

Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?

A. Home

B. Animations

C. Insert

D. Design

Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?

A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.

B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.

C. Tất cả ý A và B đều sai.

D. Tất cả ý A và B đều đúng.

Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:

A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.

B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.

C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.

D. Cả A và B

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy không sắp xếp thứ tự .

B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.

D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.

Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:

A. Nửa dãy đầu.

B. Nửa dãy sau.

C. Tất cả dãy.

D. Không có phạm vi.

Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:

A. 11

B. 70

C. 5

D. 39

Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:

A. 9, 4, 5, 2, 3, 7

B. 9, 7, 5, 4, 3, 2

C. 9, 5, 4, 2, 3, 7

D. 2, 5, 4, 9, 3, 7

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:

A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.

B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.

C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.

D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.

Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.

2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.

3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.

4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.

5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.

Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản?

Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số đầu tiên trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?

Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {11, 70, 5, 52, 39} để được dãy số tăng dần?

……………………. Hết …………………….

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. B

2. B

3. A

4. D

5. C

6. B

7. B

8. B

9. D

10. D

11. C

12. B

13. A

14. C

15. B

16. B

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

1) – SUM

2) – MIN

3) – AVERAGE

4) – MAX

5) – COUNT

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Câu 2

(2 điểm)

Bước 1: Trong dải lệnh View, chế độ Normal, chọn đoạn văn bản hoặc cả hộp văn bản cần tạo hiệu ứng.

Bước 2: Chọn dải lệnh Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở danh mục các hiệu ứng.

Bước 3: Chọn kiểu hiệu ứng.

Bước 4: Nháy chọn lệnh Effect Options và chọn hướng xuất hiện của đối tượng khi diễn ra hiệu ứng.

Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.

2,0

Câu 3

(2 điểm)

Bước

Thực hiện

1

So sánh số ở đầu dãy với x:

Vì a1 = 18 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a2 trong dãy.

2

So sánh số đang xét với x:

Vì a2 = 94 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a3 trong dãy.

3

So sánh số đang xét với x:

Vì a3 = 42 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a4 trong dãy.

4

So sánh số đang xét với x:

Vì a4 = 44 = x

Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ bốn trong dãy: kết thúc thuật toán.

2,0

Câu 4

(1 điểm)

Xuất phát, i = 1

11

70

5

52

39

Lượt thứ nhất

11

5

52

39

70

Lượt thứ hai

5

11

39

52

70

Lượt kết quả

5

11

39

52

70

1,0

 

 

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!