Đề cương Giữa học kì 2 Lịch sử 10 Kết nối tri thức
I. Kiến thức ôn tập
* Phần trắc nghiệm
1. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại
- Nêu được những thành tựu cơ bản của các cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Nêu được ý nghĩa và tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư về kinh tế, xã hội, văn hóa.
2. Hình thành phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ trung đại
- Nêu được các thời kì phát triển của văn minh Đông Nam Á.
- Nêu được những thành tựu tiêu biểu và ý nghĩa của văn minh Đông Nam Á về tín ngưỡng và tôn giáo, chữ viết và văn học, kiến trúc và điêu khắc.
3. Một số nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam
- Nêu được cơ sở hình thành của các nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc, văn minh Chămpa, văn minh Phù Nam.
- Nêu được những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc, văn minh Chămpa, văn minh Phù Nam.
4. Văn minh Đại Việt
- Trình bày cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt
- Nêu được quá trình phát triển của văn minh Đại Việt.
- Nêu được một số thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Đại Việt.
5. Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
- Nêu được thành phần tộc người theo dân số.
- Trình bày được khái niệm ngữ hệ và phân chia tộc người theo ngữ hệ.
- Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
6. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam
- Nêu được nét chính về sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam.
- Nêu được vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử dựng nước, giữ nước và trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ tổ quốc hiện nay.
- Nêu được quan điểm nhất quán của Đảng, Nhà nước trong chính sách dân dân. - Nêu được nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước hiện nay.
* Phần tự luận
1. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại
- Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với xã hội và văn hoá.
- Sưu tầm, sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại.
Viết đoạn văn ngắn giới thiệu về một thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần 4.
- Phân biệt được được cách mạng công nghiệp lần thứ tư với các cuộc cách mạng công nghiệp khác.
- Hiểu được ý nghĩa của cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư.
- Đánh giá tác động hai mặt của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư.
- Bằng kiến thức và liên hệ thực tiễn hãy tuyên truyền về việc tuân thủ những quy định của pháp luật trong cách thức giao tiếp trên Internet, mạng xã hội.
2. Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ trung đại
- Phân biệt các thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á.
- Hiểu được đặc điểm “thống nhất trong đa dạng” của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ-trung đại.
- Giải thích vì sao có nhiều tôn giáo lớn trên thế giới được truyền bá và phát triển ở các nước Đông Nam Á.
- Xây dựng trục thời gian về hành trình phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ-trung đại.
- Lập bảng thống kê về những thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ-trung đại.
- Đánh giá tác động của văn minh phương Ấn Độ, Trung Hoa đối với văn minh Đông Nam Á.
- Viết đoạn văn giới thiệu về một thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ-trung đại mà em ấn tượng nhất.
- Nhận xét về giá trị trường tồn của những thành tựu văn minh Đông Nam Á thời kì cổ-trung đại.
- Biện pháp (hành động) góp phần bảo tồn các di sản văn minh Đông Nam Á.
3. Một số nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam
- Phân biệt các thành tựu tiêu biểu của các nền văn minh Văn Lang- Âu Lạc, Chămpa, Phù Nam.
- Lập bảng hệ thống về cơ sở hình thành các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam. Cho biết điểm giống và khác nhau về cơ sở hình thành của các nền văn minh cổ.
- Lập bảng thống kê một số thành tựu tiêu biểu của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
- Phân tích ý nghĩa của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam trong lịch sử dân tộc.
- Viết đoạn văn giới thiệu về một thành tựu tiêu biểu mà em ấn tượng của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
- Nhận xét về giá trị trường tồn của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam. - Biện pháp (hành động) góp phần bảo tồn các di sản văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
- Giải thích lí do Việt Nam lựa chọn phiên bản trống đồng Ngọc Lũ làm quà tặng Liên Hợp Quốc nhân dịp kỉ niệm 50 năm ngày thành lập.
Vận dụng hiểu biết về các nền văn minh cổ để giới thiệu về đất nước, con người Việt Nam.
4. Văn minh Đại Việt
- Giải thích khái niệm “Văn minh Đại Việt”.
- Lập bảng thống kê một số thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Đại Việt. - Hiểu được văn minh Đại Việt phát triển rất phong phú, đa dạng và mang tính dân tộc sâu sắc.
- Viết đoạn văn giới thiệu về thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt mà em ấn tượng nhất.
- Phân tích cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt.
- Phân tích ý nghĩa của văn minh Đại Việt trong lịch sử Việt Nam.
- Nhận xét về một số ưu điểm và hạn chế của văn minh Đại Việt.
- Chứng minh những thành tựu văn minh Đại Việt là sự kế thừa, phát triển các thành tựu của nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam và tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng từ bên ngoài.
- Nêu hành động của mỗi cá nhân để góp phần bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay.
- Vận dụng hiểu biết về văn minh Đại Việt để giới thiệu, quảng bá về đất nước, con người, di sản văn hóa Việt Nam.
- Nhận xét về giá trị của văn minh Đại Việt đối với sự phát triển của dân tộc Việt Nam.
5. Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
- Lập sơ đồ về các ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ ở Việt Nam.
- Lập bảng thể hiện một số nét chính về đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam.
- Sưu tầm tư liệu và giới thiệu khái quát về các dân tộc ở địa phương em (Đà Nẵng).
- Vận dụng hiểu biết về đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam để giới thiệu nét đẹp, sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
- Hành động góp phần giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
6. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam
- Trình bày quá trình hình thành và phát triển khối đại đoàn kết dân tộc trên trục thời gian.
- Hiểu được quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về khối đại đoàn kết dân tộc.
- Lập bảng tóm tắt một số nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước (về kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng).
- Phân tích vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử dựng nước và giữ nước.
- Phân tích vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
- Phân tích nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước hiện nay.
Ý thức và hành động cá nhân góp phần gìn giữ sự bình đẳng giữa các dân tộc; giữ gìn khối đại đoàn kết dân tộc.
- Thông qua các kênh thông tin hoặc quan sát thực tế ở địa phương, hãy kể tên một số chương trình thể hiện những nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước.
- Nhận xét về sự hình thành và phát triển khối đại đoàn kết trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
II. Ma trận đề thi
Ma trận đề kiểm tra giữa kì II – Lịch sử 10 – bộ sách Kết nối tri thức
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết (NB) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|
|||
1 |
Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới |
Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại |
1 |
|
|
1** |
|
2 |
Văn minh Đông Nam Á |
Hình thành phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ-trung đại |
2 |
1 |
|
1** |
|
3 |
Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (Trước năm 1858) |
Một số nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam |
4 |
1 |
1* |
1** |
|
Văn minh Đại Việt |
5 |
1 |
1* |
1** |
|
||
4 |
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
2 |
1 |
1* |
1** |
|
Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam |
2 |
1 |
1* |
1** |
|||
Tổng |
16 |
1 |
1* |
1** |
|
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100% |
III. Câu hỏi ôn tập
Câu 1. Thành tựu nào của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được ứng dụng xây các tòa nhà giúp giảm nhân lực và tạo ra ít rác thải?
A. Công nghệ in 3D.
B. Công nghệ sinh học.
C. Công nghệ gen.
D. Công nghệ na-nô.
Câu 2. Những thành tựu nào sau đây ra đời trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Trí tuệ nhân tạo (AI), dữ liệu lớn (Big Data).
B. Máy tính, internet, vệ tinh nhân tạo.
C. Rô-bốt, internet, trí tuệ nhân tạo (AI).
D. Internet, vệ tinh nhân tạo, điện toán đám mây.
Câu 3. Những ứng dụng của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại giúp cho việc mở rộng và đa dạng hóa các hình thức
A. sản xuất và quản lí.
B. hợp tác và cạnh tranh.
C. liên kết công nghiệp.
D. thu hút đầu tư.
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư tác động tiêu cực đến xã hội, khiến nhiều người lao động đối diện với nguy cơ nào sau đây?
A. Mất việc làm.
B. Xuất khẩu lao động.
C. Làm việc nặng nhọc.
D. Làm việc không an toàn.
Câu 5. Kho dữ liệu khổng lồ rất quan trọng trong sự phát triển của công nghệ trong thời đại 4.0 đó gì?
A. Cloud.
B. AI.
C. In 3D.
D. Big Data.
Câu 6. Những tôn giáo nào được truyền bá từ Ấn Độ vào khu vực Đông Nam Á?
A. Phật giáo, Hinđu.
B. Hinđu, Công giáo.
C. Phật giáo, Công giáo.
D. Hồi giáo, Công giáo.
Câu 7. Một trong những hình thức tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á là gì?
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Thờ Phật Thích ca,
C. Thờ Thần Si-va.
D. Thờ Chúa trời.
Câu 8. Tác phẩm văn học xuất sắc nào của Cam-pu-chia còn được lưu giữ đến ngày nay?
A. Riêm Kê.
B. Truyện Kiều.
C. Đam Săn.
D. Pun-hơ Nhan-hơ.
Câu 9. Trước khi sáng tạo chữ viết riêng, các nước Đông Nam Á sử dụng chữ viết cổ của những quốc gia nào sau đây?
A. Ai Cập và Lưỡng Hà.
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
C. A-rập và Ấn Độ.
D. Hy Lạp và La Mã.
Câu 10. Loại chữ viết nào sau đây được cư dân Đông Nam Á sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
A. Chữ Chăm cổ.
B. Chữ Khơ-me cổ.
C. Chữ Miến cổ.
D. Chữ Nôm.
Câu 11. Ăng-co Vát là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia nào?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 12. Khu đền tháp Bô-rô-bu-đua là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia nào?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 13. Tháp Thạt Luổng (Lào) là công trình kiến trúc chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào?
A. Hin-đu giáo.
B. Phật giáo.
C. Nho giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 14. Hồi giáo du nhập vào khu vực Đông Nam Á từ thế kỉ XIII có nguồn gốc từ đâu?
A. Bán đảo Ả Rập.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Địa Trung Hải.
Câu 15. Sau khi chữ viết ra đời cư dân Đông Nam Á đã tạo dựng nền văn học nào sau đây?
A. Văn học dân gian.
B. Văn học chữ Hán.
C. Văn học viết.
D. Văn học chữ Phạn.
Câu 16. Thời cổ - trung đại, Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á là tôn giáo có nguồn gốc từ đâu?
A. Trung Quốc.
B. Phương Tây.
C. Ấn Độ.
D. Ả Rập.
Câu 17. Trước khi sáng tạo ra chữ viết riêng, một số cư dân Đông Nam Á sử dụng chữ viết nào sau đây?
A. Chữ viết cổ của Ấn Độ.
B. Chữ Chăm cổ.
C. Chữ Khơ-me cổ.
D. Chữ Nôm.
Câu 18. Nghệ thuật kiến trúc của cư dân Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn hoá nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Phương Tây.
D. Nhật Bản.
Câu 19. Truyện Kiều của Nguyễn Du là tác phẩm được sáng tác và ghi lại bằng loại chữ nào?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Nôm.
C. Chữ Phạn.
D. Chữ Quốc ngữ.
Câu 20. Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Phù Nam.
C. Sa Huỳnh.
D. Trống đồng.
Câu 21. Địa bàn chủ yếu của nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay?
A. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
B. Khu vực Trung bộ ngày nay.
C. Khu vực Nam bộ ngày nay.
D. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Câu 22. Ngành kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là gì?
A. Săn bắn, hái lượm.
B. Nông nghiệp lúa nước.
C. Thương nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 23. Địa bàn chủ yếu của nền văn minh Chăm-pa cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay?
A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
B. Trung và Nam Trung bộ.
C. Khu vực Nam bộ.
D. Cư trú rải rác trên khắp cả nước.
Câu 24. Nền văn minh Chămpa được hình thành và phát triển dựa trên nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Đồng Nai.
B. Văn hóa Đông Sơn.
C. Văn hóa Sa Huỳnh.
D. Văn hóa Óc Eo.
Câu 25. Trước khi tiếp nhận nền văn hóa từ bên ngoài, cư dân Chăm-pa tín có ngưỡng bản địa nào sau đây?
A. Các lễ hội truyền thống theo nghi thức Hồi giáo.
B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ vạn vật.
C. Nghệ thuật xây dựng các khu đền, tháp.
D. Phát triển kinh tế nông nghiệp lúa nước.
Câu 26. Nền văn minh Phù Nam được hình thành và phát triển dựa trên nền văn hóa nào sau đây ?
A. Đồng Đậu, Gò Mun.
B. Sa Huỳnh.
C. Đông Sơn.
D. Tiền Óc Eo
Câu 27. Địa bàn chủ yếu của nền văn minh Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay?
A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
B. Khu vực Nam bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Trung bộ và Nam bộ.
Câu 28. Công trình nào sau đây là thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Chăm -pa?
A. Thành Cổ Loa.
B. Tháp Bà Pô Na-ga.
C. Cảng thị Óc Eo.
D. Tháp Phổ Minh.
Câu 29. Loại hình tôn giáo nào xuất hiện trong đời sống tâm linh của cư dân Phù Nam?
A. Hồi giáo và Hin-đu.
B. Công giáo và Hồi giáo.
C. Nho giáo và Phật giáo.
D. Hin-đu giáo và Phật giáo.
Câu 30. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân cổ Phù Nam là gì?
A. Nông nghiệp.
B. Buôn bán.
C. Thủ công nghiệp.
D. Chăn nuôi, trồng trọt.
Câu 31. “Tam giáo đồng nguyên” là sự kết hợp hài hoà giữa các tư tưởng và tôn giáo nào sau đây?
A. Nho giáo – Phật giáo – Đạo giáo.
B. Nho giáo – Phật giáo – Công giáo.
C. Phật giáo – Ấn Độ giáo - Công giáo.
D. Phật giáo – Bà La Môn giáo - Nho giáo.
Câu 32. Thể chế chính trị quân chủ trung ương tâp quyền ở Việt Nam đạt đến đỉnh cao thời nào sau đây?
A. Đinh – Tiền Lê.
B. Lý.
C. Trần.
D. Lê sơ.
Câu 33. Thiết chế chính trị thời Lý – Trần có đặc trưng nào sau đây?
A. Tập quyền thân dân.
B. Quan liêu.
C. Chuyên chế.
D. Phân quyền.
Câu 34. Để khuyến khích nghề nông phát triển, các Hoàng đế Việt Nam thường thực hiện nghi lễ nào sau đây?
A. Lễ cúng cơm.
B. Lễ cầu mùa.
C. Lễ Tịch điền.
D. Lễ đâm trâu.
Câu 35. Chữ Quốc ngữ ra đời xuất phát từ nhu cầu nào sau đây?
A. Truyền đạo.
B. Giáo dục.
C. Sáng tác văn học.
D. Sử dụng trong cung đình.
Câu 36. Tên bộ luật thành văn đầu tiên của văn minh Đại Việt là
A. Hình Luật.
B. Hình thư.
C. Quốc triều hình luật.
D. Hoàng Việt luật lệ.
Câu 37. Bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chê trung ương tập quyền hoàn chỉnh dưới triều đại nào?
A. Nhà Lê sơ.
B. Nhà Lý.
C. Nhà Trần.
D. Nhà Hổ.
Câu 38. Dựa trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào?
A. Chữ Quốc ngữ.
B. Chữ Hán Việt.
C. Chữ La-tinh.
D. Chữ Nôm.
Câu 39. Một trong những đặc trưng nổi bật của văn minh Đại Việt thời Mạc là
A. kinh tế hướng ngoại.
B. kinh tế hướng nội.
C. độc tôn Nho giáo.
D. tính thống nhất.
Câu 40. Cục Bách tác là tên gọi của
A. Các xưởng thủ công của nhà nước.
B. cơ quan quản lí việc đắp đê.
C. các đồn điền sản xuất nông nghiệp.
D. cơ quan biên soạn lịch sử.
Câu 41. Các bia đá dựng ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện chính sách nào của vương triều Lê sơ?
A. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc.
B. Quan tâm đến biên soạn sử.
C. Phát triển văn hoá dân gian.
D. Đề cao giáo dục, khoa cử.
Câu 42. Khái niệm “dân tộc Việt Nam” thuộc nghĩa khái niệm nào?
A. Dân tộc – tộc người.
B. Dân tộc –quốc gia.
C. Dân tộc đa số.
D. Dân tộc thiểu số.
Câu 43. Các dân tộc có số dân chiếm trên 50% tổng dân số cả nước được coi là
A. Dân tộc – tộc người.
B. Dân tộc –quốc gia.
C. Dân tộc đa số.
D. Dân tộc thiểu số.
Câu 44. 54 dân tộc ở Việt Nam được phân chia thành bao nhiêu ngữ hệ?
A. 54 ngữ hệ.
B. 5 ngữ hệ.
C. 8 ngữ hệ.
D. 10 ngữ hệ.
Câu 45. Nhà ở truyền thống của người Kinh là loại nhà nào?
A. Nhà trệt xây bằng gạch hoặc đắp bằng đất.
B. Nhà nửa sàn, nửa trệt.
C. Nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa.
D. Nhà nhiều tầng.
Câu 46. Căn cứ vào tiêu chí nào để phân chia các dân tộc – tộc người ở Việt Nam?
A. Theo dân số và địa bàn phân bố.
B. Theo ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ.
C. Theo ngữ hệ và địa bàn phân bố.
D. Theo dân số và ngữ hệ.
Câu 47. Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ bao giờ?
A. Từ thời kì đầu dựng nước Văn Lang – Âu Lạc.
B. Trong cuộc đấu tranh hàng nghìn năm chống phong kiến phương Bắc.
C. Trong kỉ nguyên phong kiến độc lập, từ thời Đinh đến thời Nguyễn.
D. Trong đấu tranh chống thực dân, đế quốc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 48. Dưới sự lãnh đạo của của Đảng Cộng sản Việt Nam, khối đại đoàn kết toàn dân tộc Việt Nam phát triển đến đỉnh cao thông qua tổ chức nào?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Quốc hội do nhân dân bầu ra.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam.
D. Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 49. Trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ngày nay, khối đại đoàn kết toàn dân tộc được Đảng Cộng sản Việt Nam xác định là
A. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
B. sách lược quan trọng vận dụng trong bối cảnh cụ thể.
C. yếu tố góp phần vào sự thành công của cách mạng.
D. công việc cần phải quan tâm chú ý.
Câu 50. Đặc điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là gì?
A. Tính tổng thể.
B. Tính toàn diện.
C. Có trọng điểm.
D. Tính hài hoà.
Câu 51. Nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Đoàn kết, đoàn kết, đoàn kết toàn diện.
B. Đoàn kết, tương trợ cùng nhau phát triển.
C. Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ cùng nhau phát triển.
D. Nghiêm cấm mọi hành vi kì thị, chia rẽ dân tộc.
Đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
A |
A |
A |
A |
D |
A |
A |
A |
B |
D |
A |
A |
B |
A |
C |
C |
A |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
B |
B |
A |
A |
B |
B |
C
|
B |
D |
B |
B |
D |
B |
A |
D |
A |
C |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
A |
B |
A |
D |
A |
A |
D |
B |
C |
B |
A |
D |
A |
C |
A |
B |
C |
IV. Đề thi minh họa
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có điểm gì đặc biệt?
A. Hệ thống sông ngòi dày đặc, đất đai màu mỡ.
B. Khí hậu hàn đới với đặc trưng: lạng giá, ít mưa.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, nhiều thiên tai.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai cằn cối, kém màu mỡ.
Câu 2. Cư dân Phù Nam tiếp nhận những tôn giáo nào của Ấn Độ?
A. Hồi giáo và Đạo giáo.
B. Phật giáo và Hin-đu giáo.
C. Công giáo và Nho giáo.
D. Nho giáo và Đạo giáo.
Câu 3. Trong số các nước Đông Nam Á, quốc gia nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ văn hóa Trung Hoa?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Cam-pu-chia.
D. Việt Nam.
Câu 4. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đông Nam Á
A. Hình thành và bước đầu phát triển.
B. Phát triển rực rỡ trên các lĩnh vực.
C. Bộc lộ dấu hiệu suy sụp, khủng hoảng.
D. Có sự tiếp xúc với văn minh phương Tây.
Câu 5. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Lào thời trung đại là
A. Đền Ăng-co Vát.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Đền Bô-rô-bua-đua.
D. Chùa Thạt Luổng.
Câu 6. Hình thức tổ chức xã hội nào tồn tại phổ biến ở Đông Nam Á?
A. Làng/bản.
B. Điền trang.
C. Lãnh địa.
D. Trang viên.
Câu 7. Trên cơ sở tiếp thu bộ Sử thi Ra-ma-ya-na của Ấn Độ, cư dân Cam-pu-chia đã sáng tạo nên tác phẩm văn học nào?
A. Phạ Lắc Phạ Lam.
B. Riêm Kê.
C. Ra-ma-kiên.
D. Dạ thoa vương.
Câu 8. Tín ngưỡng bản địa của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc là gì?
A. Thờ Đức phật.
B. Thờ cúng tổ tiên.
C. Thờ Thiên Chúa.
D. Thờ thần Shiva.
Câu 9. Công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Chăm-pa là
A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
B. Văn miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội).
C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
D. Lai Viễn Kiều (Quảng Nam).
Câu 10. Thời Văn Lang – Âu Lạc, cai quản các chiềng, chạ là
A. Vua.
B. Lạc hầu.
C. Lạc tướng.
D. Bồ chính.
Câu 11. Cư dân Chăm-pa là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây?
A. Lễ hội Ka-tê.
B. Chữ Nôm.
C. Chùa Cầu.
D. Bia Tiến sĩ.
Câu 12. Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào?
A. Thế kỉ VII TCN.
B. Thế kỉ VII.
C. Thế kỉ I TCN.
D. Thế kỉ I.
Câu 13. Biển không có vai trò nào sau đây đối với các quốc gia Đông Nam Á?
A. Là đường giao thương với bên ngoài.
B. Đem lại nguồn tài nguyên phong phú.
C. Góp phần làm cho khí hậu trở nên ôn hòa.
D. Là nguồn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
Câu 14. Văn minh Chăm-pa chịu sự ảnh hưởng sâu sắc từ nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ấn Độ.
B. Văn minh Trung Hoa.
C. Văn minh Đại Việt.
D. Văn minh Phù Nam.
Câu 15. Sự đa dạng về cư dân, tộc người ở Đông Nam Á đã có tác động như thế nào? Đến sự hình thành văn minh Đông Nam Á?
A. Đưa đến sự ra đời một nhà nước thống nhất, hùng mạnh trên toàn khu vực.
B. Tạo nên sự tương đồng tuyệt đối trong văn hóa bản địa của các quốc gia.
C. Tạo nên nền văn minh bản địa với những sắc thái địa phương phong phú.
D. Gây nên sự chia rẽ, thiếu đoàn kết, thái độ kì thị giữa các cộng đồng dân cư.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đặc điểm của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh phương Tây.
B. Là một nền văn minh nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Hình thành trên nền tảng thủ công nghiệp và thương mại.
Câu 17. Trong quá trình giao lưu, tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã có thái độ như thế nào?
A. Tiếp thu có chọn lọc và sáng tạo các thành tựu văn minh.
B. Sao chép nguyên bản các thành tựu văn minh bên ngoài.
C. Đóng cửa, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài.
D. Bài trừ tuyệt đối các thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 18. Sự phát triển kinh tế của Vương quốc Phù Nam được biểu hiện thông qua việc
A. Có nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...
B. Phù Nam được mệnh danh là “xứ sở của trầm hương”.
C. Thương cảng Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều nước.
D. Phù Nam là điểm khởi đầu của “con đường tơ lụa trên biển”.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Là nền văn minh mang tính thống nhất trong sự đa dạng.
B. Hình thành trên cơ sở của nền nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh Ấn Độ, Trung Hoa.
D. Khép kín, không có sự giao lưu với các nền văn hóa bên ngoài.
Câu 20. Yếu tố nào sau đây thể hiện sự phát triển kinh tế của cư dân Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Mở rộng ảnh hưởng ra nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á.
B. Có cảng thị Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều quốc gia.
C. Kĩ thuật luyện kim (đồ đồng) phát triển đến trình độ cao.
D. Có nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...
Câu 21. Nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình tôn giáo ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
B. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.
C. Tôn giáo không có ảnh hưởng gì tới đời sống của cư dân.
D. Đông Nam Á là quê hương của: Phật giáo, Hin-đu giáo.
Câu 22. Điểm tương đồng trong đời sống vật chất của cư dân Chăm-pa và Việt cổ là gì?
A. Xây dựng các đền, tháp bằng gạch để thờ thần Shiva.
B. Phát triển rất mạnh hoạt động buôn bán đường biển.
C. Trồng lúa nước trên các vùng đồng bằng châu thổ.
D. Ở trong các ngôi nhà trệt, xây bằng gạch nung.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc: cư dân Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng?
A. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác.
B. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh bên ngoài.
C. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài.
D. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân.
Câu 24. Cư dân Việt cổ và Phù Nam đều
A. Sùng mộ Thiên Chúa giáo.
B. Dựng nhà sàn từ gỗ, tre, nứa.
C. Làm nhà trệt bằng gạch nung.
D. Dựng các Thánh đường Hồi giáo.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Nếu được tham gia “Tàu Thanh niên Đông Nam Á - Nhật Bản”, anh/ chị sẽ lựa chọn thành tựu nào của văn minh Đông Nam Á để chia sẻ với bạn bè quốc tế? Vì sao?
Câu 2 (2,0 điểm): Hãy chỉ ra những điểm giống và khác nhau về điều kiện hình thành của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A |
2-B |
3-D |
4-B |
5-D |
6-A |
7-B |
8-B |
9-C |
10-D |
11-A |
12-D |
13-D |
14-A |
15-C |
16-B |
17-A |
18-C |
19-D |
20-C |
21-A |
22-C |
23-C |
24-B |
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm):
* Lưu ý:
- Học sinh lựa chọn thành tựu và trình bày quan điểm cá nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm.
* Tham khảo:
- Lựa chọn thành tựu: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của cư dân Đông Nam Á
- Giải thích:
+ Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên là một trong những tín ngưỡng bản địa có ảnh hưởng lớn đến đời sống tinh thần của cư dân Đông Nam Á, bởi với họ: thờ cúng tổ tiên là sợi dây nối liền quá khứ - hiện tại - tương lai, tạo nên một truyền thống liên tục của dân tộc.
+ Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên mang tính phổ biến, rộng rãi ở hầu hết các cộng đồng dân tộc trong khu vực Đông Nam Á.
+ Tín ngưỡng này có sức sống bền bỉ, mãnh liệt. Tín ngưỡng này được hình thành từ rất sớm (khoảng những thế kỉ trước Công nguyên), trải qua nhiều thời kì lịch sử, tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên không hề bị lãng quên hay phai nhạt mà vẫn được duy trì cho đến hiện nay.
Câu 2 (2,0 điểm):
* Giống nhau:
- Sự hình thành và phát triển của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam đều gắn với điều kiện tự nhiên tại lưu vực của những con sông lớn.
- Kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước là ngành sản xuất chính của cư dân Việt cổ, Chăm-pa và Phù Nam.
- Cơ sở xã hội:
+ Làng là tổ chức xã hội phổ biến của cư dân Việt cổ, Chăm-pa, Phù Nam
+ Cư dân bản địa là những người đóng góp chủ yếu trong quá trình xây dựng nền văn minh của họ.
* Khác nhau
Văn minh Văn Lang - Âu Lạc |
Văn minh Chăm-pa |
Văn minh Phù Nam |
|
Địa bàn hình thành |
- Khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung bộ của Việt Nam hiện nay |
- Khu vực Nam Trung Bộ và một phần cao nguyên Trường Sơn của Việt Nam hiện nay |
- Khu vực Nam Bộ của Việt Nam hiện nay |
Kinh tế |
- Thương mại đường biển kém phát triển hơn so với Chăm-pa và Phù Nam |
- Các hoạt động khai thác lâm sản và thương mại đường biển rất phát triển |
- Hoạt động thương mại đường biển rất phát triển. |
Bộ phận cư dân chính |
- Người Việt cổ |
- Người Sa Huỳnh |
- Người bản địa và người Nam Đảo (di cư đến) |
Văn hóa |
- Hầu như không có sự ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ. |
- Sớm có sự tiếp xúc và chịu ảnh hưởng từ văn minh Ấn Độ. |
Xem thêm các đề cương Lịch sử 10 Kết nối tri thức hay khác: