Xử lí kết quả thí nghiệm
340
05/04/2023
Hoạt động trang 33 Vật Lí 10: Xử lí kết quả thí nghiệm
1. Tính tốc độ trung bình và tốc độ tức thời của viên bi thép và điền kết quả vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2
2. Tính sai số của phép đo s, t và phép đo tốc độ rồi điền vào Bảng 6.1 và Bảng 6.2. Trong đó
+ ∆s bằng nửa ĐCNN của thước đo.
+ ∆t theo công thức (3.1), (3.2) trang 18.
+ ∆v tính theo ví dụ trang 18.
3. Đề xuất một phương án thí nghiệm có thể đo tốc độ tức thời của viên bi tại hai vị trí: cổng quang điện E và cổng quang điện F.
Trả lời
1. Số liệu tham khảo:
Thước đo có ĐCNN là 1 mm.
Bảng 6.1. Quãng đường s = 0,5 m;
|
Lần đo
|
Giá trị
trung bình
|
Sai số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
Thời gian t (s)
|
0,777
|
0,780
|
0,776
|
0,778
|
|
Bảng 6.2. Đường kính viên bi d = 0,02 m; 0,00002 m
|
Lần đo
|
Giá trị
trung bình
|
Sai số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
Thời gian t (s)
|
0,033
|
0,032
|
0,031
|
0,032
|
|
2. Phép đo tốc độ trung bình
Sai số của tốc độ trung bình:
Phép đo tốc độ tức thời
Sai số của tốc độ tức thời:
3. Để đo tốc độ tức thời của viên bi ở cả hai cổng quang điện E và F thì ta phải sử dụng hai đồng hồ đo hiện số.
- Xác định được đường kính d của viên bi.
- Kết nối đồng hồ đo hiện số thứ nhất với cổng quang điện E, đồng hồ thứ hai với cổng quang điện F. Chỉnh chế độ các đồng hồ về chế độ đo thời gian vật qua một cổng quang chọn MODE A hoặc MODE B.
- Khi viên bi bắt đầu đi vào cổng quang điện E thì đồng hồ thứ nhất chạy số, sau khi vật đi qua cổng quang E thì đồng hồ đó dừng lại; viên bi tiếp tục đi qua cổng quang điện F thì đồng hồ đo số hai sẽ thực hiện đo thời gian.
- Xác định được thời gian viên bi chuyển động qua cổng quang điện E và cổng quang điện F.
- Sử dụng công thức v = ta sẽ xác định được tốc độ tức thời của viên bi tại hai cổng quang điện E và F.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Vật lí lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
Bài 5: Tốc độ và vận tốc
Bài 6: Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
Bài 7: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
Bài 8: Chuyển động biến đổi. Gia tốc
Bài 9: Chuyển động thẳng biến đổi đều