Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp gan dạ, anh hung

Câu 1 trang 29 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp

gan dạ

anh hùng

anh dũng

hèn

hèn nhát

can đảm

nhát gan

can trường

 

 

nhút nhát

gan góc

bạo gan

quả cảm

 

 

 

Từ có nghĩa

giống với dũng cảm

Từ có nghĩa trái ngược

với dũng cảm

Trả lời

-        Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng,  can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm

-        Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 10: Ôn tập cuối học kì 1

Bài 11: Trái tim yêu thương

Bài 12: Những người dũng cảm

Bài 13: Niềm vui lao động

Bài 14: Bài ca giữ nước

Bài 15: Ôn tập giữa học kì 2

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả