Xác định từ ngữ phù hợp với mỗi chỗ trống trong các đoạn sau: (luận điểm, lệch lạc, lí lẽ, luận cứ, bác
Câu 7 trang 56 SBT Ngữ Văn 11 Tập 2: Xác định từ ngữ phù hợp với mỗi chỗ trống trong các đoạn sau:
(luận điểm, lệch lạc, lí lẽ, luận cứ, bác bỏ, sai lầm, thuyết phục, dẫn chứng, cái sai, khách quan, tất cả, quá)
Ý nghĩa |
+ Trong thực tế đời sống, có những ý kiến..., những quan điểm..., cần phải bác bỏ để bảo vệ những điều đúng đắn. + Nghị luận là nghệ thuật... Để thuyết phục, cần biết bác bỏ. Muốn..., cần hiểu rõ yêu cầu và cách thức bác bỏ. |
Đặc điểm |
+ Bác bỏ là dùng... và....để thuyết phục người khác từ bỏ những ý kiến, quan điểm..., từ đó, có nhận thức và hành động đúng. + Nội dung bác bỏ: luận điểm hoặc... hay cách thức lập luận của đối tượng. + Cách thức bác bỏ: dùng thực tế hoặc phép suy luận,... để chỉ ra, phân tích... hoặc điểm tồn tại, hạn chế của..., luận cứ hoặc lập luận. |
Yêu cầu |
+ Khi bác bỏ, cần có thái độ..., đúng mực, lịch sự. + Cần cân nhắc từng khía cạnh, tránh vội vàng bác bỏ, phủ nhận... + Không nên đưa ra ý kiến bác bỏ một cách chung chung, tránh nói... hoặc nói chưa tới. |