Write a short paragraph (60 - 80 words) describing the rural village / town you live in or have visited. You may use ideas in 2 (Viết một đoạn văn ngắn (60 - 80 từ) miêu
133
19/03/2024
3 (trang 16 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write a short paragraph (60 - 80 words) describing the rural village / town you live in or have visited. You may use ideas in 2 (Viết một đoạn văn ngắn (60 - 80 từ) miêu tả làng/thị trấn nông thôn em đang sống hoặc đã đến thăm. Bạn có thể sử dụng ý tưởng trong bài 2)
Trả lời
I live in Tan Yen, a rural village in Nghe An. Its scenery is picturesque with rolling hills and vast green fields stretching as far as the eye can see. The villagers there are friendly and welcoming. They are also very honest and helpful. Most of them make their living by farming and raising livestock. Tan Yen has a traditional communal house, and here the villagers gather for festivals, celebrations, and other events. The most interesting part of Tan Yen is the Ghost Festival on 15th July (according to the lunar calendar) when villagers reunite with their relatives. The beauty of nature and the warmth of community make Tan Yen a wonderful place to live in.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sống ở Tân Yên, một làng quê ở Nghệ An. Khung cảnh nơi đây đẹp như tranh vẽ với những ngọn đồi thoai thoải và những cánh đồng xanh bạt ngàn trải dài ngút tầm mắt. Dân làng ở đó rất thân thiện và hiếu khách. Họ cũng rất chân thành và hay giúp đỡ. Hầu hết họ kiếm sống bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi gia súc. Tân Yên có một ngôi đình truyền thống, và tại đây dân làng tụ tập để tổ chức các lễ hội, lễ kỷ niệm và các sự kiện khác. Phần thú vị nhất của Tân Yên là Lễ hội ma vào ngày 15 tháng 7 (theo âm lịch) khi dân làng đoàn tụ với người thân của họ. Vẻ đẹp của thiên nhiên và sự ấm áp của cộng đồng làm cho Tân Yên trở thành một nơi tuyệt vời để sinh sống.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:
C. Speaking (trang 13, 14)
D. Reading (trang 14, 15, 16)
E. Writing (trang 16)
A. Pronunciation (trang 18)
B. Vocabulary & Grammar (trang 18, 19, 20)
C. Speaking (trang 20, 21)