Where can you do these things? Complete the words. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ) 1. see animals from places like Africa in natural, open space
90
14/03/2024
2 (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Where can you do these things? Complete the words. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ)
1. see animals from places like Africa in natural, open spaces: w _____ p ____
2. see unusual fish: a_____
3. buy fruit, vegetables, etc.: m____
4. find a wide variety of shops: s_____d____
5. see beautiful countryside: n____ p _____
6. see where kings and queens live or lived: p_____
7. see ships and boats: h ________
8. see a play: t______
9. see a lot of beautiful, old buildings: o_______ t_________
10. see interesting, valuable, old objects: m______
11. climb up high and get a good view: t_______
12. go on rides: t________p_________
Trả lời
1. wildlife park
2. aquarium
3. market
4. shopping district
5. national park
6. palace
7. harbour
8. theatre
9. old town
10. museum
11. tower
12. theme park
Giải thích:
1. see animals from places like Africa in natural, open space: wildlife park
2. see usual fish: aquarium
3. buy fruit, vegetables, etc: market
4. find a wide variety of shops: shopping district
5. see beautiful countryside: national park
6. see where kings and queens live or lived: palace
7. see ships and boats: harbour
8. see a play: theatre
9. see a lot of beautiful, old buildings: old town
10. see interesting, valuable, old objects: museum
11. climb up high and get a good view: tower
12. go on rides: theme park
Hướng dẫn dịch:
1. ngắm nhìn động vật từ những nơi như Châu Phi trong không gian tự nhiên, rộng mở: công viên động vật hoang dã
2. xem cá thông thường: bể cá
3. mua trái cây, rau củ, v.v.: chợ
4. tìm thấy nhiều cửa hàng: khu mua sắm
5. ngắm cảnh quê tươi đẹp: công viên quốc gia
6. xem nơi vua và hoàng hậu sinh sống hoặc sinh hoạt: cung điện
7. xem tàu thuyền: bến cảng
8. xem một vở kịch: sân khấu
9. ngắm rất nhiều tòa nhà cổ, đẹp: phố cổ
10. xem những đồ vật cổ, thú vị, có giá trị: viện bảo tàng
11. leo lên cao và có tầm nhìn tốt: tháp
12. đi chơi: công viên giải trí
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit IA. Vocabulary (trang 4)
Unit IB. Grammar (trang 5)
Unit IC. Vocabulary (trang 6)
Unit ID. Grammar (trang 7)
Unit 1A. Vocabulary (trang 8)
Unit 1B. Grammar (trang 9)