Where can you do these things? Complete the words. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ) 1. see animals from places like Africa in natural, open space

2 (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Where can you do these things? Complete the words. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ)

1. see animals from places like Africa in natural, open spaces: w _____ p ____

2. see unusual fish: a_____

3. buy fruit, vegetables, etc.: m____

4. find a wide variety of shops: s_____d____

5. see beautiful countryside: n____ p _____

6. see where kings and queens live or lived: p_____

7. see ships and boats: h ________

8. see a play: t______

9. see a lot of beautiful, old buildings: o_______ t_________

10. see interesting, valuable, old objects: m______

11. climb up high and get a good view: t_______

12. go on rides: t________p_________

Trả lời

1. wildlife park

2. aquarium

3. market

4. shopping district

5. national park

6. palace

7. harbour

8. theatre

9. old town

10. museum

11. tower

12. theme park

Giải thích:

1. see animals from places like Africa in natural, open space: wildlife park

2. see usual fish: aquarium

3. buy fruit, vegetables, etc: market

4. find a wide variety of shops: shopping district

5. see beautiful countryside: national park

6. see where kings and queens live or lived: palace

7. see ships and boats: harbour

8. see a play: theatre

9. see a lot of beautiful, old buildings: old town

10. see interesting, valuable, old objects: museum

11. climb up high and get a good view: tower

12. go on rides: theme park

Hướng dẫn dịch:

1. ngắm nhìn động vật từ những nơi như Châu Phi trong không gian tự nhiên, rộng mở: công viên động vật hoang dã

2. xem cá thông thường: bể cá

3. mua trái cây, rau củ, v.v.: chợ

4. tìm thấy nhiều cửa hàng: khu mua sắm

5. ngắm cảnh quê tươi đẹp: công viên quốc gia

6. xem nơi vua và hoàng hậu sinh sống hoặc sinh hoạt: cung điện

7. xem tàu thuyền: bến cảng

8. xem một vở kịch: sân khấu

9. ngắm rất nhiều tòa nhà cổ, đẹp: phố cổ

10. xem những đồ vật cổ, thú vị, có giá trị: viện bảo tàng

11. leo lên cao và có tầm nhìn tốt: tháp

12. đi chơi: công viên giải trí

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit IA. Vocabulary (trang 4)

Unit IB. Grammar (trang 5)

Unit IC. Vocabulary (trang 6)

Unit ID. Grammar (trang 7)

Unit 1A. Vocabulary (trang 8)

Unit 1B. Grammar (trang 9)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả