Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
20
30/07/2024
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
A. strengths
B. weaknesses
C. enthusiasm
D. good sides
Trả lời
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
shortcoming (n): điểm yếu, nhược điểm
A. strengths (n): điểm mạnh, lợi thế B. weaknesses (n): yếu điểm
C. enthusiasm (n): sự hăng hái, nhiệt tình D. good sides (n): mặt tốt
=> shortcomings = weaknesses
Tạm dịch: Bất kể những thiếu sót của anh ấy ở vai trò người chồng, anh ấy vẫn là một người cha tốt đối với các con của anh ấy.
Chọn B