Viết vào chỗ chấm. Ví dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90
66
31/03/2024
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.
Ví dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90.
Làm tròn 273 đến hàng chục thì được ……
270 : 90 = 27 : 9 = …
Vậy thương của phép chia 273 : 90 là ……
Ví dụ 2: Ước lượng thương của phép chia 98 : 24.
Làm tròn các số 98 và 24 đến hàng chục thì được …… và ……
100 : 20 = 10 : 2 = …
Thử với thương là 5:
24 × 5 = 120, 120 > 98 nên 5 ………………… thương.
Thử với thương là 4:
24 × 4 = 96, 96 < 98.
Vậy thương của phép chia 98 : 24 là ……
Ví dụ 3: Ước lượng thương của phép chia 144 : 35.
Làm tròn các số 144 và 35 đến hàng chục thì được …… và ……
…… : …… = …… (dư ……)
Thử với thương là .........: 35 × …… = ……, …………………
Thử với thương là .........: 35 × …… = ……, …………………
Vậy thương của phép chia 144 : 35 là ……
Trả lời
Ví dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90.
Làm tròn 273 đến hàng chục thì được 270
270 : 90 = 27 : 9 = 3
Vậy thương của phép chia 273 : 90 là 3
Ví dụ 2: Ước lượng thương của phép chia 98 : 24.
Làm tròn các số 98 và 24 đến hàng chục thì được 100 và 20
100 : 20 = 10 : 2 = 5
Thử với thương là 5:
24 × 5 = 120, 120 > 98 nên 5 không là thương.
Thử với thương là 4:
24 × 4 = 96, 96 < 98.
Vậy thương của phép chia 98 : 24 là 4
Ví dụ 3: Ước lượng thương của phép chia 144 : 35.
Làm tròn các số 144 và 35 đến hàng chục thì được 140 và 40
140 : 40 = 3 (dư 20)
Thử với thương là 4: 35 × 4 = 140, 140 < 144
Thử với thương là 5: 35 × 5 = 175, 175 > 144 nên 5 không là thương
Vậy thương của phép chia 144 : 35 là 4
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 49: Chia cho số có một chữ số
Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số
Bài 53: Em làm được những gì
Bài 54: Hình bình hành