Viết vào chỗ chấm. Ví dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Cùng họcViết vào chỗ chấm.

Ví dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90.

Làm tròn 273 đến hàng chục thì được ……

270 : 90 = 27 : 9 = …

Vậy thương của phép chia 273 : 90 là ……

Ví dụ 2: Ước lượng thương của phép chia 98 : 24.

Làm tròn các số 98 và 24 đến hàng chục thì được …… và ……

100 : 20 = 10 : 2 = …

Thử với thương là 5:

24 × 5 = 120, 120 > 98 nên 5 ………………… thương.

Thử với thương là 4:

24 × 4 = 96, 96 < 98.

Vậy thương của phép chia 98 : 24 là ……

Ví dụ 3: Ước lượng thương của phép chia 144 : 35.

Làm tròn các số 144 và 35 đến hàng chục thì được …… và ……

…… : …… = …… (dư ……)

Thử với thương là .........: 35 × …… = ……, …………………

Thử với thương là .........: 35 × …… = ……, …………………

Vậy thương của phép chia 144 : 35 là ……

Trả lời

Ví dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90.

Làm tròn 273 đến hàng chục thì được 270

270 : 90 = 27 : 9 = 3

Vậy thương của phép chia 273 : 90 là 3

Ví dụ 2: Ước lượng thương của phép chia 98 : 24.

Làm tròn các số 98 và 24 đến hàng chục thì được 100 và 20

100 : 20 = 10 : 2 = 5

Thử với thương là 5:

24 × 5 = 120, 120 > 98 nên 5 không là thương.

Thử với thương là 4:

24 × 4 = 96, 96 < 98.

Vậy thương của phép chia 98 : 24 là 4

Ví dụ 3: Ước lượng thương của phép chia 144 : 35.

Làm tròn các số 144 và 35 đến hàng chục thì được 140 và 40

140 : 40 = 3 (dư 20)

Thử với thương là 4: 35 × 4 = 140140 < 144

Thử với thương là 5: 35 × 5 = 175175 > 144 nên 5 không là thương

Vậy thương của phép chia 144 : 35 là 4

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 49: Chia cho số có một chữ số

Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số

Bài 53: Em làm được những gì

Bài 54: Hình bình hành

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả