Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 trang 28
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.
720 : 60 = 72 chục : 6 chục = …… |
|
|
Lời giải
720 : 60 = 72 chục : 6 chục = 12 |
|
|
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Thực hành: Đặt tính rồi tính.
a) 240 : 30 |
5 150 : 50 |
b) 1 800 : 90 |
69 800 : 20 |
……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. |
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Luyện tập 1: Số?
a) 120 phút = ……… giờ 1 080 phút = ……… giờ |
b) 300 giây = ………phút 3 600 giây = …… phút = ……giờ |
Lời giải
a) 120 phút = 2 giờ 1 080 phút = 18 giờ |
b) 300 giây = 5 phút 3 600 giây = 60 phút = 1 giờ |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Luyện tập 2: Một số chia cho một tích.
a) Số?
24 : (3 × 2) = ……… |
24 : 3 : 2 = ……… |
24 : 2 : 3 = ……… |
Vậy: 24 : (3 × 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
b) Số?
720 : 60 = 720 : (… × 6)
= (720 : …) : 6 = …… : 6 = ……
c) Tính (theo mẫu trong SGK).
Mẫu: 180 : (3 × 4) = 180 : 3 : 4 = 60 : 4 = 15
450 : (5 × 3) = ……………………. = ……………………. |
9 000 : (9 × 2) = ……………………. = ……………………. |
Lời giải
a)
24 : (3 × 2) = 24 : 6 = 4 |
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4 |
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 |
Vậy: 24 : (3 × 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
b)
720 : 60 = 720 : (10 × 6)
= (720 : 10) : 6 = 72 : 6 = 12
c)
450 : (5 × 3) = 450 : 5 : 3 = 90 : 3 = 30 |
9 000 : (9 × 2) = 9 000 : 9 : 2 = 1 000 : 2 = 500 |
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 49: Chia cho số có một chữ số
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số