Viết lại câu sử dụng mệnh đề phân từ hiện tại hoặc quá khứ.) 1. Black carbon traps sunlight and sends it back into the air as heat

2 (trang 42 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the sentences using present or past participle clauses. (Viết lại câu sử dụng mệnh đề phân từ hiện tại hoặc quá khứ.)

1. Black carbon traps sunlight and sends it back into the air as heat.

- ________________black carbon sends it back into the air as heat.

2. When fossil fuels are burnt for energy, they release CO2 and other greenhouse gases.

- ________________________ fossil fuels release CO2 and other greenhouse gases

3. Some farmers burn crop waste and kil the useful bacteria living in the soil.

- ________________, some farmers kill the useful bacteria living in the soil.

4. Mr Viet is a geography teacher, so he knows a lot about climate change.

- _________________________, Mr Viet knows a lot about climate change.

5. Many buildings were hit by the heavy storm and got seriously damaged.

- _________________________, many buildings got seriously damaged.

6. When farmers cut down forests to make space for farm animals and crops, they contribute to global warming.

- ___________________________________, farmers contribute to global warming.

Trả lời

1. Trapping sunlight, black carbon sends it back into the air as heat.

2. Burnt for energy, fossil fuels release CO2 and other greenhouse gases.

3. (By) Burning crop waste, some farmers kill the useful bacteria living in the soil.

4. Being a geography teacher, Mr Viet knows a lot about climate change.

5. Hit by the heavy storm, many buildings got seriously damaged.

6. Cutting down forests to make space for farm animals and crops, farmers contribute to global warming.

Giải thích:

1. Rút gọn mệnh đề quan hệ khi 2 vế câu cùng chủ ngữ => Dùng Ving thể hiện tính chủ động thực hiện hành động của chủ ngữ

2. Rút gọn mệnh đề quan hệ khi 2 vế câu cùng chủ ngữ => Dùng PI thể hiện tính bị động được thực hiện bởi chủ ngữ

3. Rút gọn mệnh đề quan hệ khi 2 vế câu cùng chủ ngữ => Dùng Ving thể hiện tính chủ động thực hiện hành động của chủ ngữ

4. Rút gọn mệnh đề quan hệ khi 2 vế câu cùng chủ ngữ => Dùng Ving thể hiện tính chủ động thực hiện hành động của chủ ngữ

5. Rút gọn mệnh đề quan hệ khi 2 vế câu cùng chủ ngữ => Dùng PI thể hiện tính bị động được thực hiện bởi chủ ngữ

6. Rút gọn mệnh đề quan hệ khi 2 vế câu cùng chủ ngữ => Dùng Ving thể hiện tính chủ động thực hiện hành động của chủ ngữ

Hướng dẫn dịch:

1. Giữ ánh sáng mặt trời, carbon đen gửi nó trở lại không khí dưới dạng nhiệt.

2. Đốt để lấy năng lượng, nhiên liệu hóa thạch thải ra CO2 và các khí nhà kính khác.

3. (Bằng cách) Đốt chất thải cây trồng, một số nông dân đã tiêu diệt vi khuẩn có ích sống trong đất.

4. Là giáo viên địa lý, thầy Việt biết rất nhiều về biến đổi khí hậu.

5. Bão lớn, nhiều công trình bị hư hỏng nặng.

6. Chặt phá rừng để nhường chỗ cho vật nuôi và trồng trọt, nông dân góp phần làm trái đất nóng lên.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

I. Pronunciation (trang 40 SBT Tiếng Anh 11)

II. Vocabulary (trang 40, 41 SBT Tiếng Anh 11)

III. Grammar (trang 41, 42 SBT Tiếng Anh 11)

IV. Reading (trang 43, 44 SBT Tiếng Anh 11)

V. Speaking (trang 45 SBT Tiếng Anh 11)

VI. Writing (trang 46, 47 SBT Tiếng Anh 11)