Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm

Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 2a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.

b) Đọc các số sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.

Phương pháp giải:

Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Trả lời

a) Sáu nghìn: 6 000

Mười nghìn: 10 000

Một nghìn ba trăm: 1 300

Bốn nghìn năm trăm: 4 500

Bảy nghìn tám trăm: 7 800

b) 7 000: Bảy nghìn

5 300: Năm nghìn ba trăm

8 400: Tám nghìn bốn trăm

9 000: Chín nghìn

10 000: Mười nghìn

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 3 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Ôn tập hình học và đo lường

Ôn tập chung

Các số trong phạm vi 10 000

Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)

Làm quen với chữ số La Mã

Các số trong phạm vi 100 000

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả