Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba
378
28/09/2023
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 5: a) Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
b) Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.
Phương pháp giải:
Viết số (hoặc đọc số) lầ lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Trả lời
a) Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269
Năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813
Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475
Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690
Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206
b) 4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
3 120: Ba nghìn một trăm hai mươi
8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 3 Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Ôn tập hình học và đo lường
Ôn tập chung
Các số trong phạm vi 10 000
Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
Làm quen với chữ số La Mã
Các số trong phạm vi 100 000