Underline the correct word or phrase to complete each of the sentences. (Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.) 1. We (did / were doing) an experiment in the lab when

6 (trang 77 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Underline the correct word or phrase to complete each of the sentences. (Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. We (did / were doing) an experiment in the lab when the earthquake happened.

2. After taking us to a safer place, the rescue workers (continued / were continuing) their work.

3. - What are you doing tonight?

- I don't know. Maybe I (start / will start) designing the poster for my music project.

4. The timetable says that the beach clean-up (is / will be) from 8 a.m. to 9 a.m.

5. I usually check an item carefully before I (decide / will decide) to buy it.

Trả lời

 

1. were doing

2. continued

3. will start

4. is

5. decide

Giải thích:

1. Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) thì hành động khác xen vào (quá khứ đơn).

2. Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn.

3. Hành động sẽ xảy ra trong tương lai nên dùng tương lai đơn.

4. Thời khoá biểu chia ở hiện tại đơn.

5. Hành động theo thói quen dùng hiện tại đơn.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đang làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm thì trận động đất xảy ra.

2. Sau khi đưa chúng tôi đến nơi an toàn hơn, các nhân viên cứu hộ tiếp tục công việc của họ.

3. - Bạn làm gì tối nay?

- Tôi không biết. Có lẽ tôi sẽ bắt đầu thiết kế poster cho dự án âm nhạc của mình.

4. Thời gian biểu nói rằng việc dọn dẹp bãi biển là từ 8 giờ sáng đến 9 giờ sáng.

5. Tôi thường kiểm tra kỹ một món hàng trước khi quyết định mua.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success  hay, chi tiết khác:

D. Reading (trang 72, 73, 74)

E. Writing (trang 74, 75)

Test yourself 3

A. Pronunciation (trang 79)

B. Vocabulary & Grammar (trang 79, 80, 81)

C. Speaking (trang 81, 82, 83)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả