Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên) đã giải thích nghĩa của từ “hoa” (danh từ) như sau

Câu 2 trang 25 SBT Ngữ Văn 11 Tập 1: Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên) đã giải thích nghĩa của từ “hoa” (danh từ) như sau:

1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Hoa bưởi. Ra hoa kết trái. Đẹp như hoa. Đồng nghĩa: huê. 2. Cây trồng để lấy làm hoa cảnh. Trồng mấy luống hoa. Chậu hoa. Bồn hoa. 3. Vật có hình đẹp, tựa như bông hoa. Hoa lửa. Hoa điểm mười. Hoa tuyết. Pháo hoa. 4. (khẩu ngữ) Đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân). Ba lạng hai hoa. 5. Hình trang trí trên các vật. Áo hoa. Chiếu hoa. 6. Dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu cầu và đầu danh từ riêng. Đầu câu phải viết hoa. Chữ A hoa.

Cho biết:

a. Trong các nghĩa của từ “hoa”, nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển?

b. Các nghĩa của từ “hoa” được giải thích theo cách nào?

Trả lời

a. Nghĩa thứ nhất là nghĩa gốc. Các nghĩa còn lại là nghĩa chuyển.

b. Các nghĩa của từ “hoa” được giải thích chủ yếu bằng cách phân tích nội dung nghĩa của từ, có nếu thêm phạm vi sử dụng của từ (nghĩa thứ tư).

Xem thêm các bài giải sách bài tập Ngữ văn lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Thông điệp từ thiên nhiên (Tùy bút, tản văn)

Bài 2: Hành trang vào tương lai (Văn bản nghị luận)

Bài 3: Khát khao đoàn tụ (Truyện thơ)

Bài 4: Nét đẹp văn hóa và cảnh quan (Văn bản thông tin)

Bài 5: Băn khoăn tìm lẽ sống (Bi kịch)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả