Tính giá trị của biểu thức: a) 10^2.3^2 + 53; b) 12^14:12^3 + 7^3:7
Bài 51 trang 20 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 102.32 + 53;
b) 1214:123 + 73:7;
c) (21 + 19)4:402 + 31 – 1 600;
d) (572 – 72)2 + 33.2 – 20 000.
Bài 51 trang 20 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 102.32 + 53;
b) 1214:123 + 73:7;
c) (21 + 19)4:402 + 31 – 1 600;
d) (572 – 72)2 + 33.2 – 20 000.
a) 102.32 + 53
= 100.9 + 125
= 900 + 125
= 1 025.
b) 124:123 + 73:7
= 124 – 3 + 73 – 1
= 12 + 72
= 12 + 49
= 61.
c) (21 + 19)4:402 + 31 – 1 600
= 404:402 + 31 – 1 600
= 402 + 31 – 1 600
= 1 600 + 31 – 1 600
= (1 600 – 1 600) + 31
= 0 + 31
= 31.
d) (572 – 72)2 + 33.2 – 20 000.
= 5002 + 33.2 – 20 000
= 250 000 + 27.2 – 20 000
= (250 000 – 20 000) + 54
= 230 000 + 54
= 230 054.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Phép nhân, phép chia số tự nhiên
Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết