Tìm từ có nghĩa giống với mỗi từ dưới đây và đặt câu với một từ tìm được.
Tìm từ có nghĩa giống với mỗi từ dưới đây và đặt câu với một từ tìm được.
Trả lời:
- Vội vã: vội vàng, hối hả,...
- Mừng rỡ: vui mừng, vui sướng,...
- Sợ hãi: sợ sệt, hoảng sợ,...
- Cảm động: xúc động,...
Ví dụ: Mỗi khi đạt được điểm cao, em rất vui sướng.
Em rất xúc động sau khi nghe câu chuyện của Huyền.