Những từ ngữ nào cho thấy chim chiền chiện bay lượn giữa không gian cao rộng?
Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi.
CON CHIM CHIỀN CHIỆN
(Trích)
Con chim chiền chiện Bay vút, vút cao Lòng đầy yêu mến Khúc hát ngọt ngào.
Cánh đập trời xanh Cao hoài, cao vợi Tiếng hót long lanh Như cành sương chói.
Tiếng ngọc trong veo Chim gieo từng chuỗi Lòng chim vui nhiều Hát không biết mỏi. |
Chim bay, chim sà Lúa tròn bụng sữa Đồng quê chan chứa Những lời chim ca.
Bay cao, cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời.... (Huy Cận)
|
Những từ ngữ nào cho thấy chim chiền chiện bay lượn giữa không gian cao rộng?