Tìm trong văn bản Tuổi thơ tôi các từ ngữ được đặt trong dấu ngoặc kép
Câu 1 (trang 17 SGK Ngữ văn 6 tập 2)
Câu 1 (trang 17 SGK Ngữ văn 6 tập 2)
Từ ngữ trong ngoặc kép |
Nghĩa thông thường |
Nghĩa theo dụng ý của tác giả |
Thảm thiết |
nỗi đau khổ thống thiết |
Đau đớn |
Trùm sò |
kẻ cầm đầu nhóm vô lại |
Kẻ cầm đầu trong lớp |
Thu vén cá nhân |
Chỉ chăm lo, vun vén cho lợi ích riêng của bản thân |
Chỉ chăm lo, vun vén cho lợi ích riêng của bản thân |
Làm giàu |
tích luỹ nhiều của cải, tiền bạc |
tích luỹ nhiều viên bi thu từ các bạn |
Võ đài |
là đài đấu võ |
là đài đấu võ |
Cao thủ |
người có khả năng ứng phó hơn hẳn người khác |
Con dế có khả năng đánh bại các con dế khác |
Giang hồ |
Là côn đồ, lưu manh, du đãng, du côn, |
|
Trả thù |
gây tai hoạ cho người đã gây hại cho mình hoặc người khác |
Các bạn trả thù Lợi vì không ưa Lợi |
Cử hành tang lễ |
tổ chức tang lễ cho người đã mất |
Chôn cất con dế lửa |
Xem thêm các bài Soạn văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác:
Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc