Tìm những từ ghép có các yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích nghĩa
Câu hỏi: Tìm những từ ghép có các yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích nghĩa của những từ đó.
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
1 |
Bình (bằng phẳng, đều nhau) |
Bình đẳng, … |
2 |
Đối (đáp lại, ứng với) |
Đối thoại, … |
3 |
Tư (riêng, việc riêng, của riêng) |
Tư chất, … |
4 |
Quan (xem) |
Quan điểm, … |
5 |
Tuyệt (cắt đứt, hết, dứt) |
Tuyệt chủng, … |