They’re hoping against ______ that the boy is still alive. A. fact B. wish C. hope D. luck
They’re hoping against ______ that the boy is still alive.
A. fact
B. wish
C. hope
D. luck
They’re hoping against ______ that the boy is still alive.
Kiến thức thành ngữ:
- hope against hope (that…): tiếp tục hy vọng cho một việc rất khó xảy ra
Tạm dịch: Họ vẫn đang hy vọng rằng cậu bé vẫn còn sống.
→ Chọn đáp án C