They have established a mutually ________ and caring relationship. (support)
They have established a mutually ________ and caring relationship. (support)
They have established a mutually ________ and caring relationship. (support)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Dấu hiệu: sau “and” là tính từ “caring” nên vị trí cần điền là một tính từ.
support (v): ủng hộ
supportive (adj): giúp đỡ, thông cảm
Tạm dịch: Họ đã thiết lập mối quan hệ giúp đỡ và quan tâm lẫn nhau.
Đáp án: supportive