The word “sedatives” in the paragraph 1 is closet in meaning to _______. A. tranquillisers B. drug addictions C. tiredness D. weariness
The word “sedatives” in the paragraph 1 is closet in meaning to _______.
The word “sedatives” in the paragraph 1 is closet in meaning to _______.
Đáp án A
Từ “ sedatives “ trong đoạn 1 tương tự nghĩa với __________.
sedative /ˈsedətɪv/ (n): thuốc an thần = tranquilliser /ˈtræŋkwəlaɪzə(r)/ (n): thuốc an thần
A. tranquilliser /ˈtræŋkwəlaɪzə(r)/ (n): thuốc an thần
B. drug addiction /drʌɡ/ əˈdɪkʃn/ (n): sự nghiện thuốc phiện
C. tiredness /ˈtaɪədnəs/ (n): sự mệt mỏi
D. weariness /ˈwɪərinəs/ (n): tình trạng mệt mỏi, sự kiệt sức
Thông tin: This can include disruption to the body clock, fatigue, sleeping difficulties, disturbed appetite and digestion, reliance on sedatives or stimulants, social and domestic problems and other symptoms of ill health.
Tạm dịch: (Điều này có thể bao gồm sự gián đoạn đồng hồ sinh học, mệt mỏi, khó ngủ, cảm giác thèm ăn và rối loạn tiêu hóa, phụ thuộc vào thuốc an thần hoặc chất kích thích, các vấn đề xã hội và gia đình và các triệu chứng sức khỏe kém khác.)