The word "moderate" in paragraph 3 is closest in meaning to A. endurable B. reasonable C. comfortable D. reliable
The word "moderate" in paragraph 3 is closest in meaning to
A. endurable
B. reasonable
C. comfortable
D. reliable
The word "moderate" in paragraph 3 is closest in meaning to
Giải thích: Từ "moderate" trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với
A. bền bỉ
B. hợp lý
C. thoải mái
D. đáng tin cậy
Thông tin: The Ford Motor Company greatly outpaced its competitors in reconciling state-of-the-art design with moderate price.
Tạm dịch: Ford Motor Company đã vượt xa các đối thủ cạnh tranh của mình trong việc dung hòa thiết kế hiện đại với mức giá vừa phải.
Choose B.