The word “insulation” in paragraph 3 mostly means __________. A. devices that monitor changes in temperature B. systems that protect buildings from the sun's rays C. materials that preven
26
21/06/2024
The word “insulation” in paragraph 3 mostly means __________.
A. devices that monitor changes in temperature
B. systems that protect buildings from the sun's rays
C. materials that prevent heat loss and absorption
D. panels that convert solar energy into electricity
Trả lời
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Từ “insulation” trong đoạn 3 chủ yếu có nghĩa là _______.
Ta có insulation (n): cách nhiệt
Xét các đáp án:
A. thiết bị theo dõi sự thay đổi nhiệt độ
B. hệ thống bảo vệ tòa nhà khỏi tia nắng mặt trời
C. vật liệu ngăn chặn sự mất mát và hấp thụ nhiệt
D. tấm pin biến đổi quang năng thành điện năng
Thông tin: To reduce the amount of fuel needed for heating or cooling, builders also add insulation to the walls so that the building stays warmer in winter and cooler in summer.
Tạm dịch: Để giảm lượng nhiên liệu cần thiết để sưởi ấm hoặc làm mát, các nhà xây dựng cũng thêm lớp cách nhiệt cho các bức tường để tòa nhà ấm hơn vào mùa đông và mát hơn vào mùa hè.
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là C