The phrase “under way” in paragraph 6 mostly means _______. A. being inspected B. being certified C. being notified D. being launched

The phrase “under way” in paragraph 6 mostly means _______.

A. being inspected
B. being certified

C. being notified

D. being launched

Trả lời

Đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu

Cụm từ “under way” trong đoạn 6 chủ yếu có nghĩa là _______.

Xét các đáp án:

A. being inspected: được kiểm tra

B. being certified: được chứng nhận                 

C. being notified: được thông báo

D. being launched: được đưa ra

Thông tin: A larger project is under way in China.

Tạm dịch: Một dự án lớn hơn được đưa ra ở Trung Quốc.

Vậy đáp án đúng là D

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả