The volunteer team _______ students with various visual, hearing, physical and cognitive impairments every two months to give them both financial and spiritual support. A. call back B. call
20
30/05/2024
The volunteer team _______ students with various visual, hearing, physical and cognitive impairments every two months to give them both financial and spiritual support.
A. call back
B. call out
C. call on
D. call off
Trả lời
Kiến thức cụm động từ (Phrasal verbs):
- call back somebody: gọi lại ai sau
- call out somebody: điều động ai
- call on somebody/something: ghé thăm ai/cái gì
- call off something: hủy cái gì
Tạm dịch: Nhóm tình nguyện ghé thăm những học sinh bị khiếm thị, khiếm thính, khuyết tật thể chất và nhận thức mỗi hai tháng một lần để cung cấp hỗ trợ cả về tài chính lẫn tinh thần cho các em.
→ Chọn đáp án C