The old man has recently purchased a A. 19th-century charming stone Chinese B. charming, Chinese 19th-century stone C. stone 19th-century charming Chinese D. charming 19th-century Chi
23
25/05/2024
The old man has recently purchased a
A. 19th-century charming stone Chinese
B. charming, Chinese 19th-century stone
C. stone 19th-century charming Chinese
D. charming 19th-century Chinese stone
Trả lời
Giải thích:
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
=> charming: đẹp (quan điểm), 19th-century (age), Chinese (origin)
Tạm dịch:
Ông già gần đây đã mua một hòn đá đẹp của Trung Quốc từ thế kỉ 19
Choose D.