Susan didn’t get the invitation to the seminar, so she’s quite _______ . A. disappointment B. disappoint C. disappointed D. disappointing
31
31/05/2024
Susan didn’t get the invitation to the seminar, so she’s quite _______ .
A. disappointment
B. disappoint
C. disappointed
D. disappointing
Trả lời
Kiến thức từ vựng:
- disappointment (n): sự thất vọng
- disappoint (v): làm ai thất vọng
- disappointed (adj): thất vọng
- disappointing (adj): đáng thất vọng
Phía trước chỗ cần điền là to be và trạng từ, nên ta sẽ dùng tính từ.
Tạm dịch: Susan đã không nhận được lời mời đến dự buổi hội thảo, vì vậy cô ấy khá thất vọng.
→ Chọn đáp án C