Susan didn’t get the invitation to the seminar, so she’s quite _______ . A. disappointment B. disappoint C. disappointed D. disappointing

Susan didn’t get the invitation to the seminar, so she’s quite _______ .

A. disappointment
B. disappoint
C. disappointed
D. disappointing

Trả lời

Kiến thức từ vựng:

- disappointment (n): sự thất vọng

- disappoint (v): làm ai thất vọng

- disappointed (adj): thất vọng

- disappointing (adj): đáng thất vọng

Phía trước chỗ cần điền là to be và trạng từ, nên ta sẽ dùng tính từ.

Tạm dịch: Susan đã không nhận được lời mời đến dự buổi hội thảo, vì vậy cô ấy khá thất vọng.

→ Chọn đáp án C

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả