Số? a) 185 285 385 ... 585 ... b) 372 382 392 ... 422 ... ... c) 34 45 ... 23 12 78

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 8 Bài 2: Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời

a) Số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. Em cần đếm thêm 100 (bắt đầu từ số 185) để điền các số thích hợp vào ô trống.

Em đếm như sau: 185; 285; 385; 485; 585; 685; 785.

b) Số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Em cần đếm thêm 10 (bắt đầu từ số 372) để điền các số thích hợp vào ô trống.

Em đếm như sau: 372; 382; 392; 402; 412; 422; 432.

c) Số đứng sau hơn số đứng trước 11 đơn vị. Em cần đếm thêm 11 đơn vị (bắt đầu từ số 12) để điền các số thích hợp vào ô trống.

Em đếm như sau: 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89.

* Ta cần điền vào ô trống như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Ôn tập các số đến 1000

Ôn tập phép cộng và phép trừ

Cộng nhẩm, trừ nhẩm

Tìm số hạng

Tìm số bị trừ, tìm số trừ

Ôn tập phép nhân

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả