She was playing games while he____________ a football match. A. watched B. watches C. was watching D. watching
She was playing games while he____________ a football match.
A. watched
B. watches
C. was watching
D. watching
She was playing games while he____________ a football match.
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả các hành động xảy ra cùng 1 thời điểm trong quá khứ.
Công thức: S1 + was / were + V-ing + WHILE + S2 + was/ were + V-ing
Tạm dịch: Cô ấy đang chơi trò chơi trong khi anh ấy xem trận bóng đá.
Chọn C